Cách chia động từ Swear trong tiếng Anh

Có bao nhiêu cách để phân chia động từ thề bằng tiếng Anh? Nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn trong các bài tập phân chia động từ hoặc sử dụng động từ không chính xác, bài viết này chắc chắn là dành cho bạn. Xem tất cả các trường hợp của động từ thề mà khỉ chia sẻ dưới đây!

Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ

Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.

*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí

Thề – ý nghĩa và cách sử dụng

Đầu tiên, chúng ta hãy xem cách phát âm từng dạng động từ chửi thề.

Cách phát âm từ Swear (US/ UK)

Động từ “thề” động từ bao gồm 4 hình thức được phát âm như dưới đây:

Phát âm thề (dạng gốc)

  • Vương quốc Anh – /Sweetə (r) /

  • Chúng tôi – /swer /

Phát âm tuyên thệ (động từ ở người thứ 3 hiện tại)

  • Vương quốc Anh – /Sweetəz /

  • Chúng tôi – /swerz /

Phát âm tuyên thệ (quá khứ của thề)

  • Uk – /swɔː (r) /

  • Chúng tôi – /swɔːr /

Phát âm Swin (từ 2 của thề)

  • Uk – /swɔːn /

  • Chúng tôi – /swɔːrn /

Phát âm tuyên thệ (mẫu V-ing của thề)

  • Vương quốc Anh – /ˈswweərɪŋ /

  • Chúng tôi – /ˈswerɪŋ /

Xem Thêm:  Danh từ riêng là gì? Nguyên tắc cần biết khi sử dụng danh từ riêng trong tiếng Việt

Ý nghĩa của động từ thề

Thề (v)

1. Lời hứa, hứa

Vd: Tôi thề rằng nó sẽ không bao giờ xảy ra nữa. (Tôi thề rằng điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.)

2. Nguyền rủa, nguyền rủa

Ex: Tại sao bạn lại để anh ấy thề với bạn như vậy? (Tại sao bạn lại để anh ấy nguyền rủa bạn như vậy?)

* Một số động từ phrasal – động từ với động từ “thề”

  • Thề trong: lời thề (ví dụ: họ đã thề bồi thẩm đoàn vào ngày hôm qua. Họ đã thề ngày hôm qua.)

  • Thề sẽ: thề (ví dụ: tôi thề với sự thật về những gì anh ấy nói. Tôi sẽ thề về sự thật trong những gì anh ấy nói

V1, V2 và V3 của thề

Swear là một động từ không đều và được hiển thị trong bảng động từ không đều như sau:

V1 của thề

(Vô nhiễm – Xây dựng)

V2 của thề

(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)

V3 của thề

(Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính)

Thề

Thề

Swin

Cách chia động từ thề trong biểu mẫu

Trong một câu, có thể có nhiều động từ, vì vậy động từ phía sau chủ thể được chia cho, các động từ còn lại được chia trong biểu mẫu.

Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.

Động từ thề được chia trong 4 hình thức sau.

Loại

Phân công

Ví dụ

TO_V

Bản gốc có “lớn”

Thề

Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới. (Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới.)

BARE_V

Ban đầu (không có “lớn”)

Thề

Tôi thề rằng tôi sẽ không bao giờ rời xa bạn. (Tôi thề rằng tôi sẽ không bao giờ rời xa bạn.)

Danh động từ

Động từ danh từ

Thề

Tôi không thích nghe những đứa trẻ chửi thề. (Tôi không thích nghe trẻ em thề.)

Quá khứ phân từ

Phân bón ii

Swin

Hãy nhớ rằng, bạn đã thề sẽ nói sự thật. (Hãy nhớ rằng, bạn thề sẽ nói sự thật.)

Xem Thêm:  Hướng dẫn cách mở đầu bài thuyết trình bằng tiếng anh sao cho ấn tượng, thu hút?

Cách phân chia động từ thề bằng tiếng Anh

Dưới đây là một bảng tóm tắt làm thế nào để chia động từ thề trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “thề” trong chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.

Ghi chú:

  • HT: Hiện tại

  • QK: Quá khứ

  • TL: Tương lai

  • HTTPD: Hoàn thành liên tục

Đại từ nhỏ

Đại từ

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

Đại học HT

Thề

Thề

Thề

Thề

Thề

Thề

HT tiếp tục

Đang chửi thề

Đang chửi thề

đang chửi thề

Đang chửi thề

Đang chửi thề

Đang chửi thề

HT hoàn thành

Có swin

Có swin

Có swin

Có swin

Có swin

Có swin

HT HTTDD

đã được

Thề

đã được

Thề

đã được

Thề

đã được

Thề

đã được

Thề

đã được

Thề

Qk đơn

Thề

Thề

Thề

Thề

Thề

Thề

Qk tiếp tục

Đã chửi thề

Đã thề

Đã chửi thề

Đã thề

Đã thề

Đã thề

QK hoàn thành

Đã có ánh mắt

Đã có ánh mắt

Đã có ánh mắt

Đã có ánh mắt

Đã có ánh mắt

Đã có ánh mắt

QK httdd

Đã được

Thề

Đã được

Thề

Đã được

Thề

Đã được

Thề

Đã được

Thề

Đã được

Thề

TL đơn

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

TL gần

Tôi đang đi

thề

đang đi

thề

đang đi

thề

đang đi

thề

đang đi

thề

đang đi

thề

TL tiếp tục

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

Sẽ thề

TL hoàn thành

Sẽ có

Swin

Sẽ có

Swin

Sẽ có

Swin

Sẽ có

Swin

Sẽ có

Swin

Sẽ có

Swin

Tl httdd

Sẽ có

đã thề

Sẽ có

đã thề

Sẽ có

đã thề

Sẽ có

đã thề

Sẽ có

đã thề

Sẽ có

đã thề

Xem Thêm:  CSR là gì? Vai trò CSR & trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

Xem thêm: Cách phân chia động từ bằng tiếng Anh

Cách chia các động từ thề trong cấu trúc câu đặc biệt

Đại từ

Đại từ nhỏ

Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Loại 2 – MD.

sẽ thề

sẽ thề

Loại 2 câu

Sự biến đổi của mđ

sẽ thề

sẽ thề

Loại 3 – MD.

sẽ có swin

sẽ có swin

Loại 3 câu

Sự biến đổi của mđ

sẽ có

đã thề

sẽ có

đã thề

Giả định – Ht

Thề

Thề

Giả định – Qk

Thề

Thề

Giả định – Qkht

Đã có ánh mắt

Đã nói

Giả định – TL

Nên thề

Nên thề

Câu lệnh

Thề

Thề

Vì vậy, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ đã học được cách chia sẻ các động từ chi tiết nhất từ ​​thề. Hy vọng, thông qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng các dạng động từ chửi thề bằng tiếng Anh. Xem thêm các bài học tiếng Anh tốt bằng tiếng Anh để cải thiện trình độ của bạn ngay bây giờ.

Nguồn tham chiếu

Liên kết tham chiếu:

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/swear?q=swear

Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *