Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Tóm tắt cách chia động từ từ nghe, phát âm, ý nghĩa và cách sử dụng bằng tiếng Anh. Hãy học với khỉ!

Lắng nghe – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trong phần này, bạn cần nhớ ý nghĩa của từ lắng nghe và việc đọc từ này trong hai giọng nói của chúng tôi (Anh – Hoa Kỳ) và Vương quốc Anh (Anh – Anh).

Cách phát âm Nghe (US/ UK)

Nghe (động từ – động từ)

Chúng tôi: /ˈlɪsn /

Uk: /ˈlɪsn /

Ý nghĩa của từ lắng nghe

1. Nghe, lắng nghe

Ví dụ: Nghe! Tiếng ồn đó là gì? Bạn có thể nghe thấy nó không?

(Nghe này! Tiếng ồn đó là gì? Bạn có nghe thấy nó không?)

2. Nhắc nhở ai đó chú ý đến lời nói của bạn

Ví dụ: Lắng nghe, có điều gì đó tôi phải nói với bạn.

(Nghe này, một điều tôi cần nói với bạn.)

3. Lắng nghe, vâng lời, vâng lời

Ví dụ: Tại sao bạn có bạn lắng nghe lý do? (Tại sao bạn không nghe nó?)

Ý nghĩa của việc nghe + giới từ

Để lắng nghe: lắng nghe, lắng nghe những gì, cái gì

Để nghe: Nghe đài, nghe lén trên điện thoại

Để lắng nghe điều gì đó/ lắng nghe St: Chuẩn bị nghe điều gì đó

Để lắng nghe (on/ to st): Nghe một cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe TV, nghe đài.

Xem Thêm:  Đặc trưng trong văn hóa doanh nghiệp của Nestlé

Xem thêm: Cách phân chia động từ mua bằng tiếng Anh

Các hình thức lắng nghe

Trạng từ

Động từ

Ví dụ

Thô

Để lắng nghe

Tôi nghe nhạc. (Tôi nghe nhạc)

Danh từ

Lắng nghe

Tôi đang nghe nhạc. (Tôi đang nghe nhạc).

Phân bón ii

Liệt kê

Tôi đã nghe tin này sáng hôm qua. (Tôi đã nghe tin này vào sáng hôm qua).

Cách chia các động từ nghe bằng tiếng Anh

Bảng tóm tắt cách chia động từ nghe trong 13, tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: Hiện tại

QK: Quá khứ

TL: Tương lai

Đại từ nhỏ

Đại từ

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

Đại học HT

Nghe

Nghe

Lắng nghe

Nghe

Nghe

Nghe

HT tiếp tục

Tôi đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

đang lắng nghe

HT hoàn thành

đã liệt kê

đã liệt kê

Đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

HT HTTDD

đã được

Lắng nghe

đã được

Lắng nghe

đã được

Lắng nghe

đã được

Lắng nghe

đã được

Lắng nghe

đã được

Lắng nghe

Qk đơn

Liệt kê

Liệt kê

Liệt kê

Liệt kê

Liệt kê

Liệt kê

Qk tiếp tục

Đã lắng nghe

Đã lắng nghe

Đã lắng nghe

Đã lắng nghe

Đã lắng nghe

Đã lắng nghe

QK hoàn thành

đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

đã liệt kê

QK httdd

Đã được

Lắng nghe

Đã được

Lắng nghe

Đã được

Lắng nghe

Đã được

Lắng nghe

Đã được

Lắng nghe

Đã được

Lắng nghe

TL đơn

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

TL gần

Tôi đang đi

Để lắng nghe

đang đi

Để lắng nghe

đang đi

Để lắng nghe

đang đi

Để lắng nghe

đang đi

Để lắng nghe

đang đi

Để lắng nghe

TL tiếp tục

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

Sẽ lắng nghe

TL hoàn thành

Sẽ có

Liệt kê

Sẽ có

Liệt kê

Sẽ có

Liệt kê

Sẽ có

Liệt kê

Sẽ có

Liệt kê

Sẽ có

Liệt kê

Tl httdd

Sẽ có

đã lắng nghe

Sẽ có

đã lắng nghe

Sẽ có

đã lắng nghe

Sẽ có

đã lắng nghe

Sẽ có

đã lắng nghe

Sẽ có

đã lắng nghe

Xem Thêm:  Các con vật tiếng Việt: 15+ video dạy bé tập nói thú vị, hiệu quả!

Tóm tắt ý nghĩa, hình thức và cách chia động từ Nghe trong 13, bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn áp dụng tiêu chuẩn trong bài kiểm tra và giao tiếp hàng ngày.

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *