Cách chia động từ Hide trong Tiếng Anh

Giống như các động từ khác trong tiếng Anh, các động từ ẩn cũng tương ứng với từng hình thức, tương ứng với 13 loại khác nhau và theo các cấu trúc câu đặc biệt. Vì vậy, làm thế nào để phân biệt và nhớ sự phân chia này, và khỉ tìm ra ngay trong bài viết dưới đây.

Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ

Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.

*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí

Ẩn – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm bắt phát âm, nghĩa của từ ẩn và các cụm động từ phrasal của từ này.

Cách phát âm ẩn

Phát âm của Hide ở dạng ban đầu

Vương quốc Anh: / haɪd /

Chúng tôi: / haɪd /

Phát âm cho các động từ của “ẩn”

Động từ

Phân công

Vương quốc Anh

Chúng ta

Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ

Trốn

/haɪd/

/haɪd/

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Che giấu

/haɪdz/

/haɪdz/

Độc thân trong quá khứ

Trốn

/hɪt/

/hɪt/

Phân bón ii

Ẩn giấu

/ˈHɪdn/

/ˈHɪdn/

V-ing

Trốn

/ˈHaɪdɪŋ/

/ˈHaɪdɪŋ/

Ý nghĩa của từ ẩn

Hide là cả một danh từ và động từ trong câu. Với mỗi loại từ, ẩn có ý nghĩa khác nhau.

Xem Thêm:  Ôn tập 21 chuyên đề ôn thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh làm bài thi tự tin hơn

Ẩn (n) – danh từ

1. Da thô, da động vật chỉ cạo và rửa, được sử dụng để bán hoặc được sử dụng làm da

2. Da (theo nghĩa đùa)

Ex: để ẩn như một con tê giác (mặt dày)

3.

4. Chỉ có cuộc sống của ai đó khi họ gặp rắc rối

5. Đề cập đến một nơi mà mọi người có thể quan sát động vật hoặc chim mà không bị chúng phát hiện

Ẩn (v) – động từ

1. Bột da

2.

3. Chơi, trốn

4.

Ex: Ẩn đầu của một người

5. Đặt một cái gì đó ở một nơi mà người khác không thể nhìn thấy hoặc tìm thấy

6. Ở đâu đó ai đó hy vọng bạn sẽ không được tìm thấy

7. Giữ một cái gì đó bí mật, đặc biệt là tình cảm

Ý nghĩa của Hide + Chuẩn bị (động từ Phrasal của Hide)

Ẩn động từ khi kết hợp với cùng một giới tính sẽ tạo ra các cụm từ khác nhau sau:

1. Để trốn phía sau: Ẩn phía sau

2. Để ẩn trong: Ẩn trong

3. Để ẩn khỏi: ẩn ở đâu đó

Xem thêm: Cách phân chia động từ bằng tiếng Anh

V1, v2, v3 của ẩn trong các động từ không đều

Hide là một động từ không đều, đây là 3 loại ẩn tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của ẩn

(Vô nhiễm – Xây dựng)

V2 của ẩn

(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)

V3 của ẩn

.

Để che giấu

Ẩn giấu

Ẩn giấu

Cách chia các động từ ẩn trong các biểu mẫu

Hình thức

Phân công

Ví dụ

TO_V

Bản gốc có “lớn”

Để che giấu

Đã 10 năm theo lần cuối cô gặp mẹ mình và quá nhiều để họ che giấu cảm xúc của họ. (Đã 10 năm kể từ lần cuối cùng cô gặp mẹ và họ thực sự rất khó để che giấu cảm xúc của mình.)

BARE_V

Thô

trốn

Tôi có thể che giấu nó nữa. (Tôi không thể che giấu nó nữa.)

Danh động từ

Động từ danh từ

trốn

Tôi đang che giấu mọi hy vọng và ước mơ của mình. (Tôi đã che giấu mọi hy vọng và ước mơ của mình.)

Quá khứ phân từ

Phân bón ii

Ẩn giấu

Phải mất hàng giờ để tìm nhà của Jack ở ngoại ô vì nhà anh ta bị che giấu bởi rất nhiều cây cao. (Tôi phải mất vài giờ để tìm nhà của Jack ở vùng ngoại ô vì gia đình anh ấy được bao phủ bởi nhiều cây.)

Xem Thêm:  Quy trình tuyển dụng nhân sự hiệu quả cho mọi doanh nghiệp

Cách chia động từ ẩn trong 13, tiếng Anh

Nếu chỉ có 1 động từ “ẩn” trong chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó. Để hiểu rõ hơn về cách phân chia động từ, đây là cách phân chia ẩn trong 13, sau đó là tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: Hiện tại

QK: Quá khứ

TL: Tương lai

HTTPD: Hoàn thành liên tục

Đại từ nhỏ

Đại từ

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi/ bạn/ họ

Đại học HT

trốn

trốn

Che giấu

trốn

HT tiếp tục

Đang trốn

đang trốn

đang trốn

đang trốn

HT hoàn thành

đã ẩn

đã ẩn

Đã ẩn

đã ẩn

HT HTTDD

đã được

trốn

đã được

trốn

đã được

trốn

đã được

trốn

Qk đơn

Trốn

Trốn

Trốn

Trốn

Qk tiếp tục

Đã trốn

Đã trốn

Đã trốn

Đã trốn

QK hoàn thành

Đã ẩn

Đã ẩn

Đã ẩn

Đã ẩn

QK httdd

Đã được

trốn

Đã được

trốn

Đã được

trốn

Đã được

trốn

TL đơn

Sẽ ẩn

Sẽ ẩn

Sẽ ẩn

Sẽ ẩn

TL gần

Tôi đang đi

Để che giấu

đang đi

Để che giấu

đang đi

Để che giấu

đang đi

Để che giấu

TL tiếp tục

Sẽ được che giấu

Sẽ được che giấu

Sẽ được che giấu

Sẽ được che giấu

TL hoàn thành

Sẽ có

Ẩn giấu

Sẽ có

Ẩn giấu

Sẽ có

Ẩn giấu

Sẽ có

Ẩn giấu

Tl httdd

Sẽ có

đã trốn

Sẽ có

đã trốn

Sẽ có

đã trốn

Sẽ có

đã trốn

Xem Thêm:  Khi nào dùng are you và do you? Cách phân biệt đơn giản

Cách chia các động từ ẩn trong cấu trúc câu đặc biệt

Đại từ

Đại từ nhỏ

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy/cô ấy/nó

Loại 2 – MD.

sẽ trốn

sẽ trốn

Loại 2 câu

Sự biến đổi của mđ

Sẽ được

trốn

Sẽ được

trốn

Loại 3 – MD.

sẽ có

Ẩn giấu

sẽ có

Ẩn giấu

Loại 3 câu

Sự biến đổi của mđ

sẽ có

đã trốn

sẽ có

đã trốn

Giả định – Ht

trốn

trốn

Giả định – Qk

Trốn

Trốn

Giả định – Qkht

Đã ẩn

Đã ẩn

Giả định – TL

Nên trốn

Nên trốn

Câu lệnh

trốn

trốn

Thông qua ý nghĩa, việc sử dụng, cách phân chia động từ động từ với nhiều trường hợp khác nhau, hy vọng việc chia sẻ ở trên đã giúp bạn có nhiều động lực hơn để tìm hiểu thêm và thêm vào chủ đề tiếng Anh.

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguồn tham chiếu

Ẩn – Ngày truy cập: 16 tháng 6 năm 2022

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/hide_1?q=hide

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *