Cách chia động từ Hear trong tiếng Anh

Nhiều bạn tự hỏi làm thế nào nghe thấy động từ có thể được chia? Khỉ sau đây sẽ tóm tắt các động từ nghe trong từng trường hợp cụ thể. Chắc chắn sau khi nghiên cứu, bạn sẽ không còn bối rối về hình thức nghe chính xác trong khi làm bài tập về nhà nữa. Đặc biệt là phân chia động từ bằng cách nghe bởi, biểu mẫu động từ được liệt kê chi tiết trong bảng để giúp người đọc nhanh chóng tìm thấy các từ cần được chia đúng cho mục đích.

Nghe – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trong phần này, chúng tôi sẽ tìm ra các trường hợp sử dụng động từ nghe, đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Ý nghĩa của động từ nghe

1. Nghe: Nghe nói

Ex tôi có thể nghe thấy bạn rõ ràng (tôi có thể nghe từ bạn)

2.

Vd: Tôi đã nghe một câu chuyện rất thú vị về cô ấy (tôi đã nghe câu chuyện thú vị về cô ấy)

* Một số động từ phrasal – cụm động từ có nghe

  • Nghe về: biết/nghe thông tin về

  • Nghe từ: Nhận thông tin từ AI (email, điện thoại, …)

  • Nghe về STH/SB: Nhận ra sự tồn tại/sự hiện diện của ai đó hoặc những gì

  • Nghe SB Out: Lắng nghe ai đó

Cách phát âm nghe (Hoa Kỳ/ UK)

Từ nghe phát âm dựa trên ngữ âm của từ như sau:

Xem Thêm:  50+ câu ví dụ về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Uk – /hɪər /

Chúng tôi – /hɪr /

Kiểm tra phiên âm ngữ âm của bạn với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí

V1, v2 và v3 của nghe

Nghe này là một động từ không đều, động từ này khá phổ biến trong việc nói và viết tiếng Anh.

Dưới đây là các trường hợp sử dụng động từ nghe (bao gồm cả động từ, quá khứ của Hear và phân bón của 2 nghe)

V1 của nghe

(Vô nhiễm – Xây dựng)

V2 của nghe

(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)

V3 của nghe

(Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính)

Để nghe

Đã nghe

Đã nghe

Cách chia các động từ nghe trong biểu mẫu

Nghe động từ được chia theo các dạng nghe khác nhau. Nghe động từ được chia thành 4 hình thức sau.

Loại

Phân công

Ví dụ

TO_V

Bản gốc có “lớn”

Để nghe

Tôi rất vui khi biết điều đó

Thật đáng yêu khi nghe bạn

BARE_V

Ban đầu (không có “lớn”)

Nghe

Chỉ cần nghe tôi nói

Danh động từ

Động từ danh từ

Thính giác

Anh ấy không thích nghe nó từ bạn

Quá khứ phân từ

Phân bón ii

Đã nghe

Tôi nghe thấy một số tiếng khóc

Cách phân chia nghe động từ bằng tiếng Anh

Dưới đây là một bản tóm tắt về cách phân chia động từ nghe trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “nghe” ngay phía sau chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.

Ghi chú:

  • HT: Hiện tại

  • QK: Quá khứ

  • TL: Tương lai

  • HTTPD: Hoàn thành liên tục

Đại từ nhỏ

Đại từ

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

Đại học HT

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

HT tiếp tục

Đang nghe

Đang nghe

đang nghe

Đang nghe

Đang nghe

Đang nghe

HT hoàn thành

đã nghe

đã nghe

Đã nghe

đã nghe

đã nghe

đã nghe

HT HTTDD

đã được

Thính giác

đã được

Thính giác

đã được

Thính giác

đã được

Thính giác

đã được

Thính giác

đã được

Thính giác

Qk đơn

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Qk tiếp tục

Đã được nghe

Đã được nghe

Đã được nghe

Đã được nghe

Đã được nghe

Đã được nghe

QK hoàn thành

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

QK httdd

Đã được

Thính giác

Đã được

Thính giác

Đã được

Thính giác

Đã được

Thính giác

Đã được

Thính giác

Đã được

Thính giác

TL đơn

Sẽ nghe

Sẽ nghe

Sẽ nghe

Sẽ nghe

Sẽ nghe

Sẽ nghe

TL gần

Tôi đang đi

Để nghe

đang đi

Để nghe

đang đi

Để nghe

đang đi

Để nghe

đang đi

Để nghe

đang đi

Để nghe

TL tiếp tục

Sẽ được giúp đỡ

Sẽ được giúp đỡ

Sẽ được giúp đỡ

Sẽ được giúp đỡ

Sẽ được giúp đỡ

Sẽ được giúp đỡ

TL hoàn thành

Sẽ có

Đã nghe

Sẽ có

Đã nghe

Sẽ có

Đã nghe

Sẽ có

Đã nghe

Sẽ có

Đã nghe

Sẽ có

Đã nghe

Tl httdd

Sẽ có

đã được nghe

Sẽ có

đã được nghe

Sẽ có

đã được nghe

Sẽ có

đã được nghe

Sẽ có

đã được nghe

Sẽ có

đã được nghe

Xem Thêm:  Tổng quan phương pháp Steiner (Waldorf) và những lưu ý khi áp dụng

Xem thêm: Cách chia động từ Tell bằng tiếng Anh

Cách chia các động từ nghe trong cấu trúc câu đặc biệt

Đại từ nhỏ

Đại từ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

Loại 2 – mệnh đề chính

sẽ nghe

sẽ nghe

sẽ nghe

sẽ nghe

sẽ nghe

sẽ nghe

Loại 2 câu

Sự chuyển đổi của mệnh đề chính

Sẽ được

Thính giác

Sẽ được

Thính giác

Sẽ được

Thính giác

Sẽ được

Thính giác

Sẽ được

Thính giác

Sẽ được

Thính giác

Câu 3 – mệnh đề chính

sẽ có

Đã nghe

sẽ có

Đã nghe

sẽ có

Đã nghe

sẽ có

Đã nghe

sẽ có

Đã nghe

sẽ có

Đã nghe

Loại 3 câu

Sự chuyển đổi của mệnh đề chính

sẽ có

đã được nghe

sẽ có

đã được nghe

sẽ có

đã được nghe

sẽ có

đã được nghe

sẽ có

đã được nghe

sẽ có

đã được nghe

Giả định – Ht

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

Nghe

Giả định – Qk

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Giả định – Qkht

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Đã nghe

Giả định – TL

Nên nghe

Nên nghe

Nên nghe

Nên nghe

Nên nghe

Nên nghe

Tóm tắt cách chia động từ bằng tiếng Anh ở trên giúp bạn hiểu đúng dạng động từ này trong mỗi loại, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành các bài tập và áp dụng các tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng mức độ! Đồng thời, hãy theo cột “Học tiếng Anh” từ Shining Home – Gia đình Anh Ngữ để nhận được các bài học hữu ích hơn.

Xem Thêm:  Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử: Khái niệm, tính chất và bài tập thực hành

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguồn tham chiếu

Nghe – Ngày truy cập 8/6/2022

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/hear?q=hear

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *