Table of Contents
Quá khứ của Bleed là gì, sự hiện diện của Bleed là gì? Làm thế nào là chảy máu trong tương lai chia rẽ? Chúng ta hãy tìm hiểu làm thế nào để phân chia động từ bị chảy máu trong 13, theo các hình thức bất thường của từ này trong bài học của Shining Home – Gia đình Anh Ngữ!
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Bleed – Ý nghĩa và cách sử dụng
Trước khi học cách phân chia, bạn cần hiểu cách phát âm và có nghĩa là sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và thực hành bài tập chính xác.
Cách phát âm chảy máu
Bleed là một động từ không đều, do đó nó có 5 dạng tương ứng với 5 cách phát âm dưới đây:
Phát âm của Bleed ở dạng ban đầu
Anh trai – tiếng Anh: /bliːd /
Vương quốc Anh – Hoa Kỳ: /BLIːD /
Phát âm cho các động từ của “chảy máu”
Động từ |
Phân công |
Cách phát âm |
Hiện tại với tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ |
Chảy máu |
/bliːd/ |
Hiện tại với anh ấy/ cô ấy/ nó |
Chảy máu |
/bliːdz/ |
Qk đơn |
BLED |
/Bled/ |
Phân bón ii |
BLED |
/Bled/ |
V-ing |
Chảy máu |
/ˈBliːdɪŋ/ |
Ý nghĩa của từ chảy máu
1. Mất máu, chảy máu (vết thương, chấn thương)
Ví dụ: chảy máu ngón tay của tôi. (Ngón tay của tôi đang chảy máu.)
2. (Y học) Máu lấy máu
3.
4. Máu, hy sinh
Xem thêm: Cách chia liên kết động từ bằng tiếng Anh
V1, v2, v3 của chảy máu trong các động từ không đều
Bleed là một động từ không đều, đây là 3 dạng chảy máu, tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của chảy máu (Vô nhiễm – Xây dựng) |
V2 của chảy máu (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) |
V3 của chảy máu . |
Chảy máu |
BLED |
BLED |
Cách chia động từ bị chảy máu bởi các biểu mẫu
Câu có thể chứa nhiều động từ, do đó, động từ phía sau đối tượng được chia cho, các từ còn lại được chia trong biểu mẫu. Với các mệnh đề hoặc không có chủ thể, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Hình thức |
Phân công |
Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” |
Để chảy máu |
Y tá cần phải làm bạn chảy máu để kiểm tra. (Y tá cần lấy máu của bạn để xét nghiệm.) |
BARE_V Thô |
Chảy máu |
Người chồng chảy máu vợ vì từng khoản tiền mà cô ấy kiếm được. (Người chồng đã rút từng người vợ để kiếm.) |
Danh động từ Động từ danh từ |
Chảy máu |
Mũi cô bị chảy máu nặng. (Mũi của cô ấy đã bị chảy máu nghiêm trọng.) |
Quá khứ phân từ Phân bón ii |
BLED |
Cô từ từ chảy máu đến chết. (Cô ấy mất máu từ từ đến chết.) |
Cách chia động từ Bleed trong 13, Tiếng Anh
Trên đây là 4 dạng của động từ chảy máu. Bạn cần kết hợp các hình thức này với cấu trúc câu trong 13 để hoàn thành bộ phận động từ. Dưới đây là một bảng phân chia đầy đủ trong tiếng Anh:
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Lưu ý: Nếu chỉ có 1 động từ “giá thầu” ngay phía sau đối tượng, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Cách chia các động từ chảy máu trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu phổ biến, cách phân chia cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ chảy máu trong điều kiện của 3 loại, giả định và đơn đặt hàng đã nêu các chi tiết sau:
Thông qua bài viết này, bạn đã nắm bắt được cách chia động từ chảy máu bằng tiếng Anh và một số cấu trúc phổ biến. Hãy xem xét và thực hành các bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Bleed – Ngày truy cập: 27 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/bleed?q=bleed
Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.