Danh từ của Discover là gì ? Cách dùng và Word Form của Discover

Tham gia Shining Home – Gia đình Anh Ngữ để tìm hiểu danh từ của khám phá là gì? Bao gồm một số loại và nhiều loại từ khác được làm từ Khám phá!

Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ

Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.

*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí

Loại từ nào khám phá? Phát âm & ý nghĩa

Phát âm và ý nghĩa của khám phá. (Ảnh: Internet)

Khám phá bằng tiếng Anh là một động từ với một quy tắc, vì vậy nó có các hình thức tương ứng khi được chia trong các thì mỏng và một số câu phổ biến. Đối với mỗi dạng động từ khám phá, cách phát âm của chúng cũng khác nhau. Tuy nhiên, về mặt phiên âm theo ngữ âm theo anh ấy – tiếng Anh, tiếng Anh – người Mỹ của mỗi hình thức động từ, việc đọc là như nhau. Cụ thể:

Động từ

Phân công

Cách phát âm

Hiện tại với

Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ

Phát hiện

/dɪˈskʌvə (r)/

Hiện tại với

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Phát hiện ra

/dɪˈskʌvəz/

Qk đơn

Phát hiện ra

/dɪˈskʌvəd/

Phân bón ii

Phát hiện ra

/dɪˈskʌvəd/

V-ing

Khám phá

dɪˈskʌvərɪŋ/

Lưu ý: Phát âm của động từ khám phá hiện đang có với I/ WE/ bạn/ chúng tương tự như động từ ở dạng gốc (V-INF).

Ý nghĩa của khám phá là gì?

1. Khám phá, nhận ra

Vd: Cook là tín dụng với việc khám phá Hawaii.

Xem Thêm:  80+ Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh (phù hợp từng hoàn cảnh)

(Cook được ghi lại là người đã phát hiện ra Hawai.)

2. Tìm hiểu, Tìm hiểu

Vd: Cảnh sát đã phát hiện ra một lượng lớn ma túy trong khi tìm kiếm ngôi nhà.

(Cảnh sát đã phát hiện ra một cửa hàng thuốc lớn khi tìm kiếm ngôi nhà.)

3. Tìm, khám phá (thông tin về một cái gì đó)

Vd: Thật là một cú sốc khi khám phá ra (rằng) anh ta không thể đọc được.

(Thật là một cú sốc khi anh ấy phát hiện ra (rằng) anh ấy không thể đọc được.)

4. Nhận ra, tan vỡ (ai đó rất giỏi hát, vẽ, … giúp họ nổi tiếng và thành công.)

Vd: Ca sĩ được phát hiện khi còn ở trường.

(Ca sĩ đã được phát hiện tài năng khi cô ấy ở trường.)

Có những tài năng tuyệt vời ngoài kia chỉ chờ được khám phá.

(Có những tài năng tuyệt vời đang chờ được khám phá.)

Xem thêm: Danh từ của VAR là gì? Cách sử dụng và hình thức từ chính thức

Khám phá danh từ và sử dụng

Ở dạng một động từ, khám phá cần nhiều hơn “-er”, “-y” hoặc “–khả năng” để tạo thành danh từ. Dưới bảng tóm tắt bao gồm phát âm và ý nghĩa.

Khám phá danh từ

Phát âm (Anh – Hoa Kỳ)

Nghĩa

Ví dụ

Người khám phá

/dɪˈskʌvərə (r)/

Khám phá, một phát hiện ra

Ngài Alexander Fleming, người phát hiện ra Penicillin.

(Ông Alexander Fleming, người đã phát hiện ra Penicillin).

Khả năng khám phá

/dɪˌskʌvərəˈbɪləti/

Khả năng tìm kiếm, khám phá

Họ đang làm việc để cải thiện khả năng khám phá sách điện tử của họ.

(Họ đang làm việc để cải thiện khả năng tìm kiếm E -books.)

Khám phá

/dɪˈskʌvəri/

được phát hiện, những gì được phát hiện, để tiết lộ bí mật

Thuốc không phải là một khám phá mới. (Thuốc không phải là một khám phá mới.)

Xem Thêm:  Sách nuôi con theo phương pháp Easy: 7+ sách hay nhất mọi thời đại

Các dạng từ khác của khám phá

Hình thức từ của khám phá là gì? (Ảnh: Internet)

Khám phá ngoài danh từ cũng có một hình thức từ khác là từ không thể tách rời. Đây là cách phát âm và nghĩa của từ này.

Cách phát âm: /dɪˈskʌvərəbl /

Ý nghĩa: Có thể khám phá, có thể tìm/ phát hiện.

Ví dụ: Nhu cầu hàng năm về số lượng dầu khí đến dưới 1% ước tính của các nguồn lực được phát hiện và có thể khám phá còn lại trên thế giới.

(Nhu cầu hàng năm về dầu khí chiếm ít hơn 1% ước tính tài nguyên có thể được phát hiện và phát hiện trên thế giới.)

Luận án đã được phân loại và có thể khám phá được thông qua trang web của thư viện.

(Luận án đã được liệt kê và có thể được tìm kiếm thông qua trang web của Thư viện.)

Các nhóm liên quan đến khám phá

Một trong những mẹo hay để giúp bạn tăng điểm kỹ năng là sử dụng các từ đồng nghĩa, ngược lại để so sánh hoặc nhấn mạnh vấn đề. Do đó, nếu bạn sử dụng Khám phá kết hợp với các từ đồng nghĩa, đối diện với nó trong bài viết, bài phát biểu, điểm số của bạn sẽ được cải thiện đáng kể.

Từ đồng nghĩa của vũ trường

  • Catch /kætʃ / – /ketʃ /: nhận ra, thông báo

  • Come On /kʌm əˈpɒn /: Storm

  • Thiết kế /dɪˈzaɪn /: thiết kế, vẽ phác thảo (tranh)

  • phát hiện /dɪˈttkt /: phát hiện, tìm hiểu, khám phá, nhận ra, thông báo

  • Xác định /dɪˈtɜːmɪn / – /dɪˈtɜːrmɪn /: xác định, chỉ định rõ ràng

  • Devise /dɪˈvaɪz /: nghĩ về (kế hoạch), phát minh, phát minh

  • Tiết lộ /dɪsˈkləʊz /: tiếp xúc, tiếp xúc

  • Khám phá /ɪkˈsplɔː (r) /: thăm dò, thăm dò

  • Nghe /hɪə (r) / – /hɪr /: lắng nghe, nhận (tin tức)

  • Xác định /aɪˈdentɪfaɪ /: nhận biết

  • Invent /ɪnˈvent /: phát minh, phát minh, sáng tác

  • học /lɜːn / – /lɜːrn /: nghiên cứu, nghe

  • Định vị /ləʊˈkeɪt /: vị trí

  • thông báo /ˈnəʊtɪs /: bình luận, chú ý đến

  • Obseve /əbˈzɜːv / – /əbˈzɜːrv /: quan sát, giám sát

  • Nhận ra /ˈriːəlaɪz / – /ˈrɪəlaɪz /: nhận ra, thông báo

  • Công nhận /ˈrekəɡnaɪz /: công nhận, xác nhận, nhận ra

  • Tiết lộ /rɪˈviːl /: để tiết lộ, khám phá, khám phá (các đối tượng ẩn)

  • Xem /siː /: xem, nhận ra

  • spot /spɒt / – /spːt /: (quân sự, hàng không) được phát hiện (vị trí, mục tiêu)

  • Exearth /ʌnˈɜːθ /: trước, tìm hiểu, khám phá, khám phá, cung cấp ánh sáng.

Xem Thêm:  5 quy tắc chuẩn dạy con viết chữ đẹp mẹ nhất định phải biết!

Từ đồng nghĩa của vũ trường. (Ảnh: Internet)

Các từ trái nghĩa của vũ trường

  • Che giấu /kənˈsiːl /: Ẩn, ẩn, che phủ

  • Ẩn /haɪd /: Ẩn, trốn, trốn, che giấu, giữ chặt

  • Bỏ qua /ɪnɔː (r) /: không chú ý, bỏ qua nó

  • Mất /luːz /: Mất, không thể tìm thấy, bỏ lỡ.

Thông qua bài viết này, bạn đã nắm bắt được 3 loại danh từ khám phá: người khám phá, khám phá và khả năng khám phá. Ngoài ra, hình thức từ và các nhóm từ liên quan bạn cũng cần ghi nhớ để thực hiện các bài tập hoặc ứng dụng khi giao tiếp. Xem lại thường xuyên để ghi nhớ kiến ​​thức từ khám phá rằng khỉ đã chia sẻ ở trên!

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguồn tham chiếu

Khám phá – Ngày truy cập: 29 tháng 8 năm 2022

https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/discover?q=discover

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa của Discover – Ngày truy cập: 29 tháng 8 năm 2022

https://www.thesaurus.com/browse/discover

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *