50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh kèm cách dùng chi tiết

Để giúp bạn thể hiện các câu so sánh một cách dễ dàng, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ đã chia sẻ một danh sách 50 cặp từ ngữ bằng tiếng Anh với hình minh họa chi tiết. Hãy xem danh sách từ vựng này!

Cổ đại – Mới

  • Cổ đại /ˈeɪnʃ (ə) nt /: cổ
  • MỚI /NJUː /: MỚI

BÁN TẠI:

  • Các nhà khảo cổ học đang khai quật các ngôi đền bị hủy hoại của sự ancil hóa này. (Các nhà khảo cổ học đang khai quật những ngôi đền bị hủy hoại của nền văn minh cổ đại này.)
  • Chúng tôi kiềm chế nhân viên để sử dụng công nghệ mới. (Chúng tôi kiềm chế nhân viên sử dụng công nghệ mới).

Cặp từ trái nghĩa bằng tiếng Anh đang ngủ – tỉnh táo

  • Ngủ /əˈsliːp /: ngủ
  • Awake /əˈweɪk /: thức dậy

BÁN TẠI:

  • Đứa bé đang ngủ trên lầu. (Đứa bé đã ngủ rất nhanh trên lầu).
  • Tôi vẫn tỉnh táo khi anh ấy đi ngủ. (Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ).

Xấu – tốt

  • Xấu /bæd /: xấu
  • tốt /gʊd /: tốt

BÁN TẠI:

  • Anh ấy là một người đàn ông xấu. (Anh ấy là một người đàn ông xấu).
  • Anh ấy là một người đàn ông tốt. (Anh ấy là một người đàn ông tốt).

Các cặp được tính toán theo ý nghĩa của ý nghĩa trong vẻ đẹp tiếng Anh – xấu xí

  • Đẹp /ˈbjuːtəfʊl /: Đẹp
  • xấu xí /ˈʌgli /: xấu xí, xấu, xấu

BÁN TẠI:

  • Cô ấy là vẻ đẹp. (Cô ấy đẹp).
  • Anh ấy là một người đàn ông xấu xí. (Anh ta là một người đàn ông xấu xa).

Lớn – Nhỏ

  • Lớn /bɪg /:
  • Nhỏ /smɔːl /: nhỏ

BÁN TẠI:

  • Khủng long là lớn. (Khủng long tuyệt vời).
  • Khủng long nhỏ. (Khủng long nhỏ).

Brave – sợ

  • Dũng cảm /brreɪv /: dũng cảm
  • Sợ /əˈfreɪd /: sợ hãi

BÁN TẠI:

  • Cậu bé dũng cảm vì anh thừa nhận sai lầm của mình. (Cậu bé dũng cảm vì anh ta biết sai lầm của mình).
  • Cô gái sợ côn trùng. (Cô ấy sợ côn trùng).

Bận – miễn phí

  • bận /ˈbɪzi /: bận rộn
  • Miễn phí /Thứ Sáu /: miễn phí

BÁN TẠI:

  • Tôi rất bận rộn vì tôi có nhiều kế hoạch. (Tôi bận vì có rất nhiều kế hoạch).
  • Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm. (Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm).

Cẩn thận – bất cẩn

  • Cẩn thận /ˈKEəfʊl /: Hãy cẩn thận
  • bất cẩn /ˈkeəlɪs /: sự bất cẩn

BÁN TẠI:

  • Anh ta cẩn thận khi tránh nợ đáng kể. (Anh ấy đã cẩn thận để tránh các khoản nợ đáng kể).
  • Mất điện thoại của tôi một lần nữa là rất bất cẩn của tôi. (Mất điện thoại một lần nữa vì tôi rất bất cẩn).

Cặp tính từ tiếng Anh giá rẻ – Chi phí

  • giá rẻ /ʧiːp /: giá rẻ
  • đắt tiền /ɪksˈpɛnsɪv /: đắt tiền
Xem Thêm:  Amazed đi với giới từ gì? Cấu trúc phổ biến & Bài tập có đáp án!

BÁN TẠI: Chiếc xe màu xanh này rẻ nhưng chiếc xe màu đỏ đắt tiền. (Chiếc xe màu xanh rẻ nhưng màu đỏ đắt tiền).

Thông minh – ngu ngốc

  • thông minh /ˈklɛvə /: thông minh
  • ngu ngốc /ˈstjuːpɪd /: ngu ngốc

BÁN TẠI:

  • James là một người thông minh. (James là thông minh).
  • Anh ấy thật ngu ngốc. (Anh ấy thật ngu ngốc).

Chung – hiếm

  • thông thường /ˈkɒmən /: phổ biến
  • hiếm /reə /: hiếm khi thấy

BÁN TẠI:

  • Jackson là một tên tiếng Anh phổ biến. (Jackson là một tên tiếng Anh phổ biến).
  • Cuối tuần này, du khách sẽ có một cơ hội hiếm có để đến thăm các căn hộ tư nhân. (Cuối tuần này, du khách sẽ có một cơ hội hiếm có để đến thăm căn hộ của riêng họ).

Tối – ánh sáng

  • Bóng tối /dːk /: tối
  • ánh sáng /laɪt /: sáng

BÁN TẠI:

  • Bầu trời vẫn còn tối. (Bầu trời vẫn tối).
  • Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt. (Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt).

Nguy hiểm – an toàn

  • nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs /: nguy hiểm
  • An toàn /seɪf /: an toàn

BÁN TẠI:

  • Tình hình là vô cùng nguy hiểm. (Tình hình là vô cùng nguy hiểm).
  • Trẻ em khá an toàn ở đây. (Những đứa trẻ ở đây khá an toàn).

Từ trái nghĩa bằng tiếng Anh sâu – nông cạn

  • Deep /diːp /: Worm
  • nông /ˈʃæləʊ /: nông, nông

BÁN TẠI:

  • Ao rất sâu. (Ao này rất sâu).
  • Ao này nông. (Ao này rất nông).

Bẩn – sạch

  • Bẩn /ˈdɜːti /: bẩn
  • Clean /Kliːn /: Sạch

BÁN TẠI:

  • Phòng của cô ấy rất bẩn. (Phòng của cô ấy quá bẩn).
  • Phòng của cô ấy rất sạch sẽ. (Phòng của cô ấy rất sạch sẽ).

Dễ dàng – Diffilt

  • Easy /ˈiːzi /: dễ dàng
  • Diffium /ˈdɪfɪkəlt /: cứng

BÁN TẠI:

Bài kiểm tra cuối cùng là dễ dàng. (Kỳ thi cuối cùng khá dễ dàng)

Bài kiểm tra cuối cùng là rất khác nhau. (Bài kiểm tra cuối cùng là rất khó khăn).

Sớm – muộn

  • Sớm /ˈɜːLI /: sớm
  • Muộn /leɪt /: muộn

BÁN TẠI:

  • Tôi có thể dậy sớm. (Tôi không thể dậy sớm).
  • Tôi không thích dậy muộn. (Tôi không thích thức dậy muộn).

Trống rỗng – đầy đủ

  • trống /ˈɛmpti /: trống
  • Full /fʊl /: đầy đủ

BÁN TẠI:

  • Hộp trống. (Hộp trống)
  • Hộp chứa đầy đồ chơi. (Một hộp đồ chơi)

Xa – gần

  • Xa /fː /: xa
  • gần /nɪə /: gần

BÁN TẠI:

  • Cửa hàng tiện lợi là xa. (Cửa hàng tiện lợi khá xa).
  • Cửa hàng quần áo ở gần nhà tôi. (Cửa hàng quần áo gần nhà tôi).

Nhanh – chậm

  • nhanh /fːst /: nhanh
  • chậm /sləʊ /: chậm

BÁN TẠI: Thỏ nhanh nhưng rùa rất chậm. (Thỏ rất nhanh nhưng rùa rất chậm).

Nặng – ánh sáng

  • Nặng /ˈhɛvi /: nặng
  • ánh sáng /laɪt /: ánh sáng

BÁN TẠI:

  • Anh ấy mang một cái hộp nặng
  • Cô ấy mang một hộp ánh sáng.

Cao – thấp

  • cao /haɪ /: cao
  • thấp /ləʊ /: thấp

Vd: Núi cao nhưng ngọn đồi là tình yêu. (Núi cao nhưng đồi thấp hơn).

Nóng – lạnh

  • nóng /hɒt /: nóng
  • Lạnh /kəʊld /: lạnh

BÁN TẠI:

  • Trà nóng. (Trà nóng)
  • Trà sữa lạnh. (Trà sữa lạnh).

Thú vị – nhàm chán

  • Thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ /: thú vị
  • nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ /: nhàm chán

BÁN TẠI: Anh ta là một người đàn ông thú vị nhưng em gái của anh ta có vẻ nhàm chán. (Anh ấy là một người thú vị nhưng em gái của anh ấy có vẻ nhàm chán).

Lười biếng làm việc

  • lười biếng /ˈleɪzi /: lười biếng
  • Chăm chỉ /ˈhːdˌwɜːkɪŋ /: làm việc chăm chỉ

Vd: Cô ấy lười biếng nhưng em gái anh ấy đang làm việc chăm chỉ. (Cô ấy lười biếng nhưng em gái cô ấy rất chăm chỉ).

Chất lỏng – Chất rắn

  • chất lỏng /ˈlɪkwɪd /: chất lỏng
  • rắn /ˈsɒlɪd /: rắn
Xem Thêm:  Kiểm toán nội bộ là gì? Vai trò, quyền hạn và mô tả công việc

BÁN TẠI:

  • Nước là chất lỏng. (Nước là chất lỏng).
  • Kim loại là rắn. (Kim loại là rắn).

Long – ngắn

  • Dài /lɒŋ /: dài
  • ngắn /ʃɔːt /: ngắn

BÁN TẠI:

  • Cô ấy có mái tóc đen dài. (Cô ấy có mái tóc đen dài)
  • Cô ấy có mái tóc đen dài. (Cô ấy có mái tóc đen ngắn)

Hẹp – rộng

  • hẹp /ˈnærəʊ /: hẹp
  • rộng /waɪd /: rộng

BÁN TẠI:

  • Con đường hẹp. (Đường hẹp).
  • Con đường rộng. (Đường rộng)

MỚI – Cũ

  • MỚI /NJUː /: MỚI
  • Cũ /əʊld /: cũ

BÁN TẠI:

  • Chiếc xe màu đỏ là mới. (Xe màu đỏ mới)
  • Chiếc xe màu xanh đã cũ. (Chiếc xe màu xanh cũ)

Ồn ào – yên tĩnh

  • Ồn ào /ˈnɔɪzi /: ồn ào
  • Yên tĩnh /ˈkwaɪət /: yên tĩnh

BÁN TẠI:

  • Học sinh trong lớp A là ồn ào. (Học sinh lớp A rất ồn ào).
  • Học sinh trong lớp B khá. (Học sinh lớp B rất có trật tự).

Lịch sự – thô lỗ

  • Lịch sự /Pəˈlaɪt /: Lịch sự
  • Thô lỗ /ruːd /: vô hình, vô duyên

BÁN TẠI:

  • Anh ấy lịch sự. (Anh ấy lịch sự).
  • Anh ấy thô lỗ. (Anh ấy là bất lịch sự).

Hiện tại – vắng mặt

  • hiện tại /ˈprɛznt /: hiện tại
  • vắng mặt /ˈbsənt /: vắng mặt

BÁN TẠI:

  • Tôi đã có mặt khi bác sĩ kiểm tra anh ta. (Tôi đã có mặt khi bác sĩ kiểm tra anh ta).
  • Anh vắng mặt trong hai tuần. (Anh ấy vắng mặt trong công việc khoảng 2 tuần).

Giàu có – nghèo

  • giàu /rɪʧ /: giàu
  • Nghèo /pʊə /: nghèo

BÁN TẠI: Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo. (Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo).

Đúng – sai

  • Phải /raɪt /: đúng
  • Sai /rɒŋ /: sai

BÁN TẠI: Câu trả lời A Quyền để câu trả lời B là sai. (Câu trả lời A là đúng nên câu hỏi B là sai).

Thô – mịn

  • Thô /rʌf /: gồ ghề
  • Mịn /smuː /: mịn

BÁN TẠI:

  • Da trên tay cô cứng và gồ ghề. (Da tay của cô ấy cứng và thô).
  • Nước mịn như thủy tinh. (Nước trong như thủy tinh).

Buồn – Happy

  • Buồn /sæd /: buồn
  • Hạnh phúc /ˈhæpi /: vui vẻ

BÁN TẠI:

  • Anh ấy có vẻ buồn. (Anh ấy có vẻ buồn).
  • Cô ấy cảm thấy hạnh phúc. (Cô ấy cảm thấy hạnh phúc).

Tương tự – khác nhau

  • Sel /seɪm /: giống nhau
  • Khác nhau /ˈdɪfrənt /: khác nhau

BÁN TẠI:

  • Trẻ em của chúng tôi đi cùng trường với họ. (Trẻ em của chúng tôi học cùng trường).
  • Bây giờ nó hoàn toàn khác so với một năm trước. (Nó hoàn toàn khác với 1 năm trước).

Sick – khỏe mạnh

  • bệnh /sɪk /: bệnh
  • Khỏe mạnh /ˈhɛlθi /: khỏe mạnh

BÁN TẠI:

  • Tôi cảm thấy bị bệnh. (Tôi bị bệnh).
  • Tôi cảm thấy khỏe mạnh. (Tôi cảm thấy khỏe mạnh).

Mềm – cứng

  • Mềm /sɒft /: mềm
  • Cứng /hːd /: khó

BÁN TẠI:

  • Đệm này mềm. (Đệm này mềm).
  • Đệm này là khó. (Đệm này là khó).

Chua – ngọt ngào

  • chua /ˈsaʊə /: chua
  • Ngọt ngào /swiːt /: ngọt ngào

BÁN TẠI:

  • Kem rất ngọt. (Kem có hương vị ngọt ngào)
  • Lemon là chua. (Chanh có một hương vị chua).

Mạnh – yếu

  • Mạnh /strɒŋ /: khỏe mạnh
  • Yếu /wiːk /: yếu

BÁN TẠI:

  • Anh ấy đủ mạnh để nâng một chiếc xe hơi. (Anh ấy đủ mạnh để nâng một chiếc xe hơi).
  • Cô ấy vẫn còn yếu sau khi bị bệnh. (Cô ấy vẫn còn yếu sau khi bị bệnh).

Cao – ngắn

  • Cao /tɔːl /: cao
  • ngắn /ʃɔːt /: thấp

BÁN TẠI:

  • Con hươu cao cổ cao. (Hươu cao cổ cao).
  • Con khỉ ngắn. (Con khỉ thấp)

Cặp tính từ bằng tiếng Anh có nghĩa là thuần hóa – hoang dã

  • Tame /teɪm /: khối u
  • hoang dã /waɪld /: hoang dã

BÁN TẠI:

  • Con chim trở nên thuần hóa đến mức không thể thả nó trở lại vào tự nhiên. (Con chim đã trở nên thuần hóa đến mức không thể giải phóng nó một cách tự nhiên).
  • Các nhà máy phát triển hoang dã dọc theo bờ sông. (Cây mọc hoang dọc theo sông).

Mỏng – dày

  • mỏng /θɪn /: mỏng
  • Dày /θɪk /: dày
Xem Thêm:  Sơ đồ PERT là gì? Hướng dẫn các bước vẽ sơ đồ PERT

BÁN TẠI:

  • Cắt rau thành dải mỏng. (Cắt rau thành các dải mỏng).
  • Mọi thứ được bao phủ bởi một lớp bụi dày. (Mọi thứ được bao phủ bởi một lớp bụi dày).

Mỏng – chất béo

  • mỏng /θɪn /: mỏng
  • chất béo /fæt /: chất béo

BÁN TẠI:

  • Anh ta cao và nghĩ, với mái tóc đen. (Anh ấy cao và gầy, cùng với mái tóc đen).
  • Bạn sẽ có chất béo nếu bạn có quá nhiều sô cô la. (Bạn sẽ béo nếu bạn ăn quá nhiều sô cô la).

Chặt chẽ – lỏng lẻo

  • chặt chẽ /taɪt /: Chop
  • Mất /luːs /: chất lỏng

BÁN TẠI:

  • Anh giữ một tay nắm chặt vào cánh tay cô. (Anh ấy ôm chặt tay cô ấy).
  • Darien lắc tay lỏng lẻo. (Darien nới lỏng cánh tay của mình).

Tiny – LỚN

  • Tiny /ˈtaɪni /: Tiny
  • khổng lồ /hjuːʤ /: người khổng lồ

BÁN TẠI:

  • Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ bé ở ngoại ô New York. (Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở ngoại ô New York).
  • Một đám đông lớn đã tập trung tại quảng trường. (Một đám đông lớn tập trung trong quảng trường).

Lên – Xuống

  • lên /ʌp /: lên
  • xuống /daʊn /: xuống

BÁN TẠI:

  • Anh nhảy lên khỏi ghế. (Anh ấy đứng dậy khỏi ghế).
  • Cô nhảy xuống khỏi ghế. (Cô ấy nhảy xuống từ ghế).

Ướt – khô

  • ướt /wɛt /: ướt
  • Khô /draɪ /: khô

BÁN TẠI:

  • Hãy cố gắng không làm ướt giày của bạn. (Cố gắng không để giày bị ướt).
  • Tôi e rằng chiếc bánh này đã rất khô. (Tôi sợ rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô).

Trẻ – già

  • Young /Jʌŋ /: Trẻ
  • Cũ /əʊld /: cũ

BÁN TẠI:

  • Trẻ nhỏ cần được kết thúc ấm áp. (Trẻ nhỏ cần được bọc nồng nhiệt).
  • Anh bắt đầu nhìn qua. (Anh ấy bắt đầu già đi).

Tăng hiệu quả của việc học từ vựng, kiến thức tiếng Anh với con khỉ

Học các cặp từ trái nghĩa bằng tiếng Anh như Lớn – NhỏThì nhanh -lowThì Happy – buồn Không chỉ giúp trẻ mở rộng từ vựng mà còn phát triển khả năng tư duy hợp lý và so sánh. Tuy nhiên, để trẻ nhớ và sử dụng linh hoạt những từ này, cần phải có một phương pháp học tập hiệu quả và phù hợp cho tuổi tác.

Shining Home – Gia đình Anh Ngữ là một ứng dụng siêu cho việc học tiếng Anh cho trẻ em từ 0 đến 11 tuổi, được thiết kế để phát triển toàn diện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết. Với hơn 4.000 bài học tương tác và hệ thống từ vựng phong phú, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ giúp trẻ học từ vựng ở các cặp đối diện một cách sống động và dễ dàng.

Những lợi thế nổi bật của Shining Home – Gia đình Anh Ngữ:

  • Lộ trình học tập toàn diện: Chương trình giảng dạy được chia thành 6 cấp độ, phù hợp cho từng độ tuổi và trình độ của trẻ em, từ cơ bản đến nâng cao.

  • Phương pháp học đa giác: Kết hợp hình ảnh, âm thanh và các hoạt động tương tác để giúp trẻ có được kiến thức một cách tự nhiên và hiệu quả.

  • Một kho tài liệu học tập phong phú: Hơn 4.000 bài học tương tác, 3.000 từ vựng, 6.000 câu mẫu, 100 câu, 100 ngữ âm, 4.500 hình ảnh, 200 video và 4.260 giọng nói đọc âm thanh, giúp trẻ phát triển các kỹ năng ngôn ngữ một cách toàn diện.

  • Công nghệ tiên tiến: Tích hợp công nghệ nhận dạng giọng nói AI, giúp trẻ thực hành phát âm bản địa và cải thiện kỹ năng nói một cách hiệu quả.

  • An toàn và được chứng nhận: Shining Home – Gia đình Anh Ngữ được chứng nhận cho sự an toàn của trẻ em bởi Kidsafe và Mom's Choice Awards®, đảm bảo môi trường học tập an toàn và chất lượng.

https://www.youtube.com/watch?v=OTPUOA_LKUK

Với Shining Home – Gia đình Anh Ngữ, các tính từ học tập bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Trẻ em không chỉ học từ vựng mà còn thực hành các kỹ năng để sử dụng các từ trong bối cảnh thực tế, giúp phát triển các kỹ năng giao tiếp và tư duy ngôn ngữ một cách toàn diện.

Hãy để Shining Home – Gia đình Anh Ngữ đi cùng con bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh ngay hôm nay!

>> Đăng ký để được trải nghiệm miễn phí

Trên đây là một bản tóm tắt 50 cặp từ trái nghĩa bằng tiếng Anh thường được sử dụng. Để nhớ nhanh và dài, thực hành đặt câu hoặc viết đoạn văn! Sử dụng từ trái nghĩa linh hoạt sẽ giúp bạn tăng kỹ năng.

Tôi chúc bạn học tập tốt!

Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *