Table of Contents
Bằng cách sử dụng linh hoạt các tính từ cảm xúc, bạn có thể thể hiện suy nghĩ của mình, thể hiện thái độ của một cái gì đó một cách dễ dàng. Trong bài viết này, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ sẽ tóm tắt danh sách hơn 100 tính từ biểu thị cảm xúc, tâm trạng và giai điệu bằng tiếng Anh.
Tính từ chỉ ra cảm xúc trong tiếng Anh (cảm xúc)
Cảm xúc là sự kết hợp của nhận thức, phản ứng sinh lý và hành vi. Khi thể hiện cảm xúc, những người khác có thể quan sát. Do đó, các tính từ trong tiếng Anh chỉ là những cảm xúc mà nhóm từ giúp bạn thể hiện cảm xúc và hành vi của mình để người đối diện có thể nhìn rõ.
Từ vựng trong cảm xúc tiếng Anh cho thấy những cảm xúc tích cực
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
kinh ngạc |
Kinh ngạc, sốc |
2 |
Hấp dẫn |
Hấp dẫn, hấp dẫn |
3 |
in đậm |
dũng cảm, liều lĩnh, táo bạo |
4 |
Can đảm |
dũng cảm, can đảm, dũng cảm |
5 |
bong bóng |
sủi bọt |
6 |
vui vẻ |
Vui mừng, phấn khích |
7 |
Thoải mái |
thoải mái |
8 |
Thú vị |
Thú vị, đam mê |
9 |
Hào hứng |
Thú vị, kích động |
10 |
Lễ hội |
Thích hợp cho ngày lễ |
11 |
miễn phí |
Tự do, hào phóng |
12 |
Vui vẻ |
Vui vẻ, vui vẻ |
13 |
Lạc quan |
lạc quan |
14 |
Tự hào |
tự hào |
15 |
Tuyệt vời |
Tuyệt |
Các tính từ cho thấy những cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Trầm trọng hơn |
làm tồi tệ hơn, thất vọng, cáu kỉnh |
2 |
Tồi tệ |
kinh hoàng, hùng vĩ |
3 |
Lạnh lẽo |
Lạnh, lạnh |
4 |
chán nản |
Chán, thất vọng |
5 |
Bẩn thỉu |
Sớm, hèn nhát |
6 |
Khủng khiếp |
Chán, đáng sợ, đáng sợ |
7 |
Nặng |
Nặng nề, nhàm chán, nhàm chán |
8 |
Khó chịu |
năng động |
9 |
Bi quan |
bi thảm |
10 |
Đầy nước mắt |
Đến khóc, khóc buồn |
11 |
Căng thẳng |
Căng thẳng, hồi hộp |
12 |
Kinh khủng |
khủng khiếp, thậm chí xấu, rất xấu |
13 |
mệt |
mệt |
14 |
Xấu xí |
Khó chịu, đáng sợ, xấu xa |
Các tính từ cho thấy cảm xúc tiếng Anh trong bối cảnh cụ thể
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Lo lắng |
Lo lắng, tự hỏi |
2 |
Awesttruck |
kinh hoàng, kinh hoàng |
3 |
rụt rè |
Smacking, nhút nhát, nhút nhát |
4 |
thận trọng |
Hãy cẩn thận, thận trọng |
5 |
Sáng tác |
điềm tĩnh |
6 |
Dễ dàng đi |
Nhẹ nhàng, khoan dung |
7 |
Kinh hoàng |
khó chịu, kinh hoàng |
8 |
Thông minh |
Thông minh, nhanh chóng |
9 |
Tê |
tê liệt, tê liệt, chết lặng |
10 |
bối rối |
Đồng thời, bối rối |
11 |
câu đố |
Một chút trêu chọc, chế giễu, vô lý |
12 |
Ravenous |
đói và ruột |
13 |
miễn cưỡng |
Bất đắc dĩ, không sẵn sàng |
14 |
Giải quyết |
Chắc chắn, ổn định, bình tĩnh |
Thực hành giao tiếp và giáo dục tâm lý và cảm xúc cho trẻ em bằng ngoại ngữ rất dễ dàng với chương trình miễn phí tại đây
7 tính từ biểu thị cảm xúc, tâm trạng và phản ứng phổ biến nhất
Trong số các tính từ cho thấy tính cách và cảm xúc, 7 từ vựng dưới đây được sử dụng nhiều nhất và thường gặp trong các tình huống giao tiếp:
1. Vui mừng: Hạnh phúc, hài lòng
2. Foluming: tức giận
3.
4 ..
5. Grumpy: Grumpy
6. Vụng về: xấu hổ, xấu hổ, lúng túng.
7. Ngược lại: Trở ngại
Các tính từ cho thấy những cảm xúc ngược lại bằng tiếng Anh
Một số cặp chỉ ra những cảm xúc có ý nghĩa xuất hiện thường xuyên và bạn cần nhớ chúng:
1. Bored /ˈbɔːrɪŋ /: thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ /: thú vị
2. SAD /Sæd /: Sad – Happy /ˈhæpi /: Hạnh phúc
3. Brave /brreɪv /: dũng cảm – sợ hãi /əˈfreɪd /: sợ hãi
4. Tự tin /ˈkːnfɪdənt /: tự tin – nhầm lẫn /kən'fju: zd /: xấu hổ
5. Bị kích thích / ˈɪrɪteɪtɪd / gây phiền nhiễu – thư giãn / rɪˈlækst / thư giãn, thoải mái
Cảm xúc (cảm xúc)
Như đã đề cập, cảm xúc bao gồm nhận thức, phản ứng sinh lý và hành vi. Do đó, cảm xúc là một thành phần trong cảm xúc có nghĩa là thể hiện cảm xúc và người bên trong của người nói. Không có hai yếu tố còn lại, những yếu tố khác không thể nhìn thấy “cảm xúc” của người nói. Dưới đây là danh sách các tính từ mô tả cảm giác bằng tiếng Anh:
Từ vựng cho thấy cảm giác tích cực
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Đánh giá cao |
Khen ngợi, đánh giá cao, đánh giá cao |
2 |
Hạnh phúc |
Hạnh phúc, hạnh phúc |
3 |
Hài lòng |
Hài lòng, hài lòng |
4 |
Ngây ngất |
vinh hạnh |
5 |
Phấn khởi |
Vui vẻ, hạnh phúc |
6 |
Vui mừng |
hạnh phúc, vui mừng |
7 |
Vui mừng |
vui mừng |
8 |
hân hoan |
niềm vui, vui vẻ |
9 |
Hân hoan |
Hạnh phúc, hạnh phúc |
10 |
Vui |
Vui vẻ, dễ chịu |
11 |
Tôn trọng |
Lịch sự, tôn trọng |
12 |
Ngọt |
Nhẹ nhàng, dễ dàng, tốt bụng |
13 |
Thanh thản |
yên tĩnh, thanh thản |
14 |
lạc quan |
lạc quan, vui vẻ |
15 |
hoạt bát |
Thú vị, hoạt động |
Từ vựng thể hiện cảm giác tiêu cực
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Tức giận |
tức giận |
2 |
không dạy người |
thức dậy |
3 |
Quận |
đau khổ |
4 |
Glum |
Tâm trạng, buồn bã, cau mày |
5 |
Ảm đạm |
buồn |
6 |
Grumpy |
Grumpy, cằn cỗi |
7 |
Cáu kỉnh |
cáu kỉnh |
8 |
Khổ sở |
Đau khổ, đáng thương |
9 |
Điên rồ |
Thất vọng, thất vọng |
10 |
Ủ rũ |
Buồn, ủ rũ |
11 |
lo lắng |
lo lắng |
12 |
Buồn |
buồn |
13 |
Tàn bạo |
Nhận tàn bạo, xấu xa |
14 |
Ích kỷ |
ích kỷ |
15 |
Chua |
cáu kỉnh |
Tính từ thể hiện cảm xúc trong bối cảnh cụ thể
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Chấp nhận |
Đồng ý, đồng ý |
2 |
Điềm tĩnh |
điềm tĩnh |
3 |
tự tin |
tự tin |
4 |
mát mẻ |
Bình tĩnh, thờ ơ |
5 |
Nghiêm trang |
Tài sản, nghiêm túc |
6 |
Dễ |
nhàn nhã, thoải mái |
7 |
Thậm chí là |
Công bằng, vô tư |
8 |
vô tư |
thờ ơ, thờ ơ, thờ ơ |
9 |
trung lập |
trung lập |
10 |
Hoài cổ |
Nỗi nhớ, nỗi nhớ nhà |
11 |
THỤ ĐỘNG |
Thụ động, thờ ơ |
12 |
Kín đáo |
kín đáo, bảo lưu |
13 |
Thỏa mãn |
Cảm thấy hài lòng, hài lòng, hài lòng |
14 |
Tình cảm |
xúc động |
15 |
Bất ngờ |
ngạc nhiên |
Giáo dục cảm xúc kết hợp đào tạo ngoại ngữ là một hành trình dài. Hãy để Khỉ kết nối bền vững với cha mẹ để làm cho quá trình nuôi dạy con cái nhàn nhã và hiệu quả hơn. Đăng ký với khỉ!
Tính từ mô tả giai điệu của tiếng Anh (giai điệu)
Để cảm xúc được tiết lộ rõ ràng, người đối diện hiểu được tâm trạng và tâm trí bên trong, bạn cần sử dụng giai điệu thích hợp. Dưới đây là một số tính từ cho thấy giai điệu tích cực, tiêu cực và trung tính thường được sử dụng trong tiếng Anh:
Từ vựng đại diện cho một giai điệu tích cực
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Đồng ý |
Dễ chịu, sẵn sàng đồng ý, đồng ý |
2 |
Hoạt hình |
đầy sức sống, đầy sức sống |
3 |
Sáng |
Sáng, rạng rỡ, nhanh nhẹn, nhanh nhẹn |
4 |
Thông minh |
Tuyệt vời, thông minh, khéo léo |
5 |
Khuyến khích |
khuyến khích, khuyến khích và khuyến khích |
6 |
Tươi |
phát âm |
7 |
Dịu dàng |
Nhẹ nhàng, dịu dàng, nhẹ nhàng |
8 |
Hopeeful |
Hy vọng, hứa hẹn, hứa hẹn |
9 |
Loại |
loại |
10 |
Yêu thương |
ôm ấp |
11 |
Mở |
Mở, thực sự tình yêu |
12 |
pha trộn |
Sự hài lòng, sẵn sàng, vui vẻ |
13 |
hỗ trợ |
Khuyến khích và thông cảm |
14 |
Thông cảm |
Thông cảm, đồng cảm, thỏa thuận |
15 |
Ấm |
Nhiệt tình, thú vị |
Từ vựng thể hiện giai điệu tiêu cực
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Khó chịu |
Không thoải mái, khó chịu, băn khoăn |
2 |
vị đắng |
Đau khổ, bi thảm |
3 |
bất mãn |
Thất vọng, bất mãn |
4 |
chán ghét |
kinh tởm, phẫn nộ |
5 |
Độc ác |
độc ác |
6 |
tội lỗi |
Đã làm sai, có trách nhiệm |
7 |
thù địch |
Ghét, thù địch |
8 |
Đau đớn |
Có hại, có hại, tổn thương |
9 |
bẩn thỉu |
xấu xí, không thoải mái, khó chịu |
10 |
đáng ghét |
Kinh tởm, kinh tởm |
11 |
Áp bức |
áp bức, ngột ngạt |
12 |
hống hách |
Không có thẩm quyền, độc đoán |
13 |
Bực bội |
bực bội, không nội dung |
14 |
châm biếm |
chế giễu, châm biếm, châm biếm |
15 |
Sardonic |
chế giễu, châm biếm, khinh miệt |
Tính từ mô tả giai điệu trong bối cảnh cụ thể
STT |
Từ vựng |
Nghĩa |
1 |
Acerbic |
Sourness, khốc liệt |
2 |
Mâu thuẫn trong tư tưởng |
Tình cảm bối rối, thái độ nước đôi |
3 |
Hăng hái |
Nhiệt tình, thú vị |
4 |
Thẳng thắn |
Thành thật mà nói, thẳng đứng, đơn giản |
5 |
Cationary |
Để cảnh báo, để cảnh báo |
6 |
Hòa giải |
hòa giải |
7 |
hiểu biết |
hiểu biết, thành thạo |
8 |
Bí ẩn |
khó hiểu, khó giải thích |
9 |
thực dụng |
Trên thực tế, tình dục, giáo điều, phỏng đoán võ thuật |
10 |
Hối tiếc |
Cảm giác, thể hiện sự hối tiếc |
11 |
Từ chức |
Từ chức, bệnh nhân |
12 |
Châm biếm |
châm biếm, chế giễu |
13 |
bí mật |
Ẩn, giữ xen kẽ |
14 |
trang nghiêm |
Đặc biệt, không vui, mỉm cười |
15 |
mạnh |
Mạnh mẽ, rõ ràng, cứng |
Bạn có thể quan tâm: [Update] Bảng tính từ các quy tắc tiếng Anh hoàn chỉnh nhất
Mẹo để học nhanh để nhớ những tính từ cảm xúc nhất
Có thể thấy rằng, để thể hiện cảm xúc, cảm xúc hoặc tông màu, bạn có thể sử dụng rất nhiều từ khác nhau. Tuy nhiên, sự khác biệt của các tính từ này thường ở một cấp độ và nó cần được đặt trong tình huống đúng đắn. Vậy làm thế nào bạn có thể nhớ và sử dụng linh hoạt?
Học các từ thể hiện cảm xúc trong các nhóm
Một trong những mẹo đơn giản nhất để giúp bạn nhớ tính từ và không bối rối là học theo nhóm. Trong bài viết trên, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ đã giúp bạn phân chia trong các nhóm từ cảm xúc, cảm xúc, giai điệu ở ba cấp độ phổ biến. Bạn chỉ cần ghi nhớ từng nhóm và kết hợp các mẹo dưới đây để có thể làm chủ việc sử dụng.
Bên cạnh đó, mọi người cũng nên chú ý đến việc kết hợp các tính từ với giới từ để giúp có ý nghĩa rõ ràng hơn. Ví dụ, thay vì chỉ nói tức giận, bạn có thể sử dụng tức giận về: tức giận về điều gì đó …
Thực hành đặt hàng các câu thường xuyên
Mỗi ngày bạn cần chọn 5 – 10 tính từ để thực hành đặt câu. Cần lưu ý để tra cứu từ điển Oxford hoặc Cambridge, đọc các ví dụ mẫu để hiểu và hiểu bối cảnh được sử dụng. Bạn có thể lưu ý cách sử dụng này để thực hành trong các bài học sau.
Thực hành nói và viết đoạn văn
Đây là một mẹo khá tốt để bạn thực hành nói, viết và từ mới. Bằng cách sử dụng tính từ và trí tưởng tượng của bạn để xây dựng một đoạn văn về một chủ đề nhất định, bạn sẽ thực hành khả năng nhanh chóng tạo ra các ý tưởng chính cho một bài phát biểu dài nếu bạn đi đến kỳ thi gặp phải các chủ đề chưa từng có.
Xem thêm: 100 bài tập về tính từ bằng tiếng Anh (có câu trả lời)
Bạn cũng có thể áp dụng phương pháp này cho trẻ em nếu chúng muốn trẻ em thực hành các kỹ năng tiếng Anh từ thời thơ ấu. Tuy nhiên, vì trẻ nhỏ có từ vựng và trình độ kiến thức không nhiều, cha mẹ có thể để con cái đọc những câu chuyện mẫu được tổng hợp trong những câu chuyện về khỉ. Với hơn 1000 truyện tranh và sách theo chủ đề, tôi sẽ có nhiều tài liệu tham khảo để cải thiện ngoại ngữ và hiểu biết về thế giới xung quanh. Mặt khác, bởi vì những câu chuyện có tính giáo dục cao, cha mẹ cũng có thể đọc và áp dụng trong quá trình nuôi dạy con cái của họ. Phụ huynh tải xuống và trải nghiệm phiên bản miễn phí tại đây:
|
Sử dụng trong các cuộc trò chuyện hàng ngày
Cuối cùng, đào tạo thực tế là vô cùng quan trọng đối với giao tiếp thành thạo và sử dụng tính từ cho thấy những cảm xúc linh hoạt. Người lớn trong nhà có thể nói chuyện với trẻ em, đặt câu hỏi về kiến thức kết hợp giáo dục tâm lý và cảm xúc cho trẻ em thông qua ngoại ngữ cho trẻ em để phát triển đồng thời các kỹ năng bằng tiếng Anh và cuộc sống.
Do đó, việc tổng hợp các tính từ cho thấy cảm xúc, cảm xúc và âm điệu mà khỉ tóm tắt ở trên đã một phần giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của bạn đến tâm trạng của bạn. Áp dụng và thực hành bài phát biểu thường xuyên để tăng 4 kỹ năng quan trọng! Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.