Table of Contents
Hình {Text-Align: Center: 25px Auto;} Hình IMG {show:
Hoa giả Viết và phát âm rất đẹp, cả du dương và lãng mạn. Bạn chắc chắn sẽ ghé thăm từ vựng này trong quá trình học ngoại ngữ.
Từ vựng trừu tượng của hoa Pháp thường được nhìn thấy
Trên thế giới, có nhiều hoa và người Pháp như những vùng đất đã hứa cho phép tất cả các sinh vật phát triển và phát triển. Người dân ở các nước Luc Lang cũng rất phổ biến, sử dụng hoa mỗi ngày cũng như nguyên liệu thô được sử dụng để sản xuất mỹ phẩm.
Vì vậy, bạn sẽ bắt gặp tên này Hoa Pháp Nó rất phổ biến trong cuộc sống ở đây.
từ vựng | Tên hoa | phát âm | Ý nghĩa của hoa Pháp |
làm vườn | Cam Cau | /ɔʁ.t̃.sja/ | Tình yêu/sự rõ ràng tinh tế |
Égllantier | vi mô | /E.kl̃.tje/ | sự tăng sinh |
Muguet | Bach hop/Hue Tay | [my.gɛ] | Tình yêu nhẹ nhàng, sự kiên nhẫn và chân thành/sự thuần khiết và may mắn |
Rượu bia | Trumpet | [ɑ̃.kɔ.li] | Cảm giác tự nhiên/thuần khiết |
Jasmine | Jasmine | [ʒas.mɛ̃] | Tình yêu/sự thuần khiết nhẹ nhàng và thuần khiết |
RAWAD | Hoa oải hương/hoa oải hương | [la.vɑ̃d] | Tình yêu/hòa bình yên bình |
Hoa hồng | Hồng | [ʁoz] | Tình yêu/sự lãng mạn đam mê |
Iris | Lãng mạn | [i.ʁis] | Một khởi đầu tốt để yêu/tự do |
Hàng ngàn | Hoa cẩm chướng | [œ.jɛ] | Tình bạn/quyến rũ bền vững |
Hoa lan | Mạng lưới khu vực địa phương | [ɔʁ.ʃi.de] | duyên dáng |
Azalée | Do quyen | [a.za.le] | Tình yêu là đam mê/thận trọng |
Touni | Hướng dương | [tuʁ.nə.sɔl] | Tình yêu/sự ngưỡng mộ trung thành |
chìa khóa | hình thức | [pi.vwan] | Giàu có |
Lys | Hoa huệ | [lis] | Tình yêu là cao/tự nhiên |
Mimosa | Mimosa | [mi.mo.za] | Hạnh phúc/niềm vui |
Chrysanthème | hoa cúc | [kʁi.zɑ̃.tɛm] | Niềm vui lâu dài/cuộc sống lâu dài |
Cập nhật từ vựng của hoa thông thường bằng tiếng Pháp
Một số hoa và từ vựng sử dụng
Từ tiếng Pháp cũng có những từ để chỉ các phần hoa bạn nên nhớ. Chúng rất hữu ích khi bạn viết hoặc nói các bài kiểm tra, yêu cầu một mô tả hoa cụ thể:
- Pédoncule đề cập đến thân, đọc /pe.dɔ̃.kyl/;
- Pistil chỉ là một bông hoa, và việc đọc là /pis.til/;
- Pétale là một cánh, phát âm /peal /;
- Étamine chỉ ra phần thứ hai, đọc là /e.ta.min/.
Chỉ vị trí từ vựng Hoa giả Làm thế nào bạn phải chú ý đến câu này. Theo ngôn ngữ của các nước Tây Âu, hoa là danh từ và số lượng, vì vậy cần phải có một số lượng lớn các chỉ số/số.
Tương tự như tiếng Anh, bạn sẽ chỉ có nhiều thời gian để thêm “S” cùng một lúc. Ví dụ: nếu bạn muốn nói hai hoa cẩm tú cầu, bạn phải sử dụng “deux hortensias”.
Bạn không được phép sử dụng tên của bông hoa, nhưng bạn phải có một từ trước. Người Pháp thường sử dụng “la”, “le”, “une”, “les”, chẳng hạn như “la rose”.
Bạn nên chú ý đến từ vựng chính xác của hoa trong các câu tiếng Pháp
Tóm tắt
Hoa giả https://www.thepoetmagazine.org/ cung cấp sự phổ biến. Hãy nhớ rằng từ vựng liên quan đến nó có thể được sử dụng chính xác trong câu hoặc viết.
Từ vựng phổ biến khác:
- Tiamau của Pháp là gì
- Bongil Pháp là gì
- Những thứ bằng tiếng Pháp

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.