Từ Vựng Tiếng Anh về Kiểu Tóc

Các kiểu tóc phổ biến trong tiếng Anh

Bạn muốn miêu tả kiểu tóc của mình hoặc của người khác bằng tiếng Anh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc phổ biến, kèm theo phiên âm và hình ảnh minh họa.

Các kiểu tóc phổ biến

Tóc ngắn (Short Hair)

  • Bob – /bɑːb/: Tóc bob, kiểu tóc ngắn ngang cằm hoặc vai.
  • Crew cut – /kruː kʌt/: Tóc cắt ngắn gọn gàng, thường dành cho nam.
  • Pixie cut – /ˈpɪk.si kʌt/: Tóc pixie, kiểu tóc ngắn cá tính, phần tóc mái và hai bên được cắt tỉa gọn gàng.

Tóc trung bình (Medium Hair)

  • Shoulder-length – /ˈʃoʊl.dɚ ˌleŋθ/: Tóc dài ngang vai.
  • Layered hair – /ˈleɪ.ɚd her/: Tóc tỉa layer, tạo độ phồng và bồng bềnh.

Tóc dài (Long Hair)

  • Long hair – /lɑːŋ her/: Tóc dài.
  • Long-wavy – /lɑːŋ ˈweɪ.vi/: Tóc dài gợn sóng.

Kiểu tóc đặc biệt

  • Bangs – /bæŋz/: Tóc mái.
  • Braid – /breɪd/: Tóc tết đuôi sam.
  • Braids – /breɪdz/: Tóc tết hai bên.
  • Bun – /bʌn/: Tóc búi.
  • Ponytail – /ˈpoʊ.ni.teɪl/: Tóc đuôi ngựa.
  • Pigtails – /ˈpɪɡ.teɪlz/: Tóc buộc hai bên.
  • Cornrows – /ˈkɔːrn.roʊz/: Kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi.
  • Dreadlocks – /ˈdred.lɑːks/: Tóc tết thành các bím nhỏ, thường gặp trong văn hóa Rastafarian. (Còn được gọi là Dreads – /dredz/)
Xem Thêm:  Trường Dewey Tây Hồ Tây đạt Giải thưởng Kiến trúc Quốc gia 2021

Kết cấu tóc

  • Straight hair – /streɪt her/: Tóc thẳng.
  • Curly – /ˈkɝː.li/: Tóc xoăn.
  • Wavy hair – /ˈweɪ.vi her/: Tóc gợn sóng.
  • Perm – /pɝːm/: Tóc uốn quăn.

Tóc & Râu Nam Giới

  • Shaved head – /ˈʃeɪvd hed/: Đầu cạo trọc.
  • Receding hairline – /rɪˌsiː.dɪŋ ˈher.laɪn/: Đầu hói, tóc rụng dần ở phía trước.
  • Sideburns – /ˈsaɪd.bɝːnz/: Tóc mai dài.
  • Goatee – /ˈɡoʊ.tiː/: Râu dê (chỉ có râu ở cằm).
  • Flattop – /ˈflæt.tɑːp/: Tóc dựng trên đỉnh đầu, hai bên cạo trọc.
  • Spiky – /ˈspaɪ.ki/: Tóc dựng.
  • Clean-shaven – /kliːn ˈʃeɪ.vən/: Mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu).
  • Stubble – /ˈstʌb.əl/: Râu lởm chởm.
  • Mustache – /ˈmʌs.tæʃ/: Ria mép.
  • Beard – /bɪrd/: Râu.
  • Bald head – /bɑːld hed/: Hói đầu.

Các kiểu tóc và râu nam giới

Hy vọng bài viết này đã giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc. Hãy luyện tập sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày để nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn nhé!

Nguồn: http://shininghome.edu.vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Xem Thêm:  Dễ Bị Bầm Tím Là Thiếu Chất Gì?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *