Table of Contents
Hình {Text-Align: Center: 25px Auto;} Hình IMG {show:
Tài liệu 1000 từ vựng tiếng Thái về cơ bản là một kiến thức quan trọng có thể giúp bạn làm quen, hiểu và làm chủ ngôn ngữ này. Một sự kết hợp toàn diện của các từ thường được sử dụng trong suốt cuộc đời của bạn là để người mới bắt đầu học ngôn ngữ Thái Lan.
Tóm tắt lời chào từ Thái Lan
Cho dù đi du lịch, đi du lịch, từ tiếng Thái cơ bản đầu tiên bạn cần học là chào hỏi, xin lỗi, nhiều cảm xúc hơn … một số từ, mẫu câu thường rất dễ hiểu, ví dụ:
Xin chào bằng tiếng Thái
- Sa- wa- dee: Xin chào bằng tiếng Thái, thường được sử dụng cho tất cả các chủ đề.
- Sa- wa- dee -krup: Xin chào (dành cho nam giới)
- Sa- wa- dee -kaa: Xin chào (đối tác nữ)
- Chai: Có
- Mai: Không
- Tah -tcheu -arai: Tên của bạn là gì?
- Koon A Yoo Drag-Rai: Bạn bao nhiêu tuổi?
- Sabai Dee -reu: Hôm nay bạn thế nào? Bạn ổn chứ?
- Sabai Dee: Hôm nay tôi cảm thấy tốt
- Kop Khun: Cảm ơn bạn!
- Ob-Khun-mark: Cảm ơn bạn rất nhiều!
- Mai Pen Rai: OK, OK!
- Ka-Ru-na: Bạn có thể …
- Kor/Kor-A-Nu-Boart: Xin lỗi
- Laew Phob Gan Mai: Hẹn gặp lại!
- Mai Pen Rai: Không có gì!
- Ảnh Thái Mai Dai: Tôi nói quá nhiều tiếng Thái
- Mai Kao Chai: Xin lỗi, tôi không hiểu!
- Tai Ruup Dai Mai: Tôi có thể chụp ảnh không?
- Hong nam yoo tee nai? Hãy để tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
- Ra Wang: Hãy cẩn thận
- La Gon: Tạm biệt
- Sa waa dee rách chao: Chào buổi sáng
- Sa waa dee xé Khum: Chào buổi tối:
- SA SA IS: Chúc ngủ ngon.
1000 vấn đề từ vựng Thái khi đi du lịch
Khi bạn đến một đất nước kỳ lạ, trong nhiều trường hợp, bạn không thể tìm thấy vị trí bạn cần. Các vấn đề và đường dây sau đây sẽ giúp bạn hiểu những gì đối thủ của bạn muốn nói:
Từ vựng Thái khi đi du lịch
- Prot Khap Cha Cha: Vui lòng làm chậm xe
- Liao Khwa: Rẽ phải
- Sai lầm của sư tử: rẽ trái
- khap in pai: đi trực tiếp
- Có: Dừng lại
- Mai Pen Rai: Không có gì
- Ảnh Thái Mai Dai: Tôi không thể nói Thái Lan
- Mai Kao Chai: Tôi không hiểu
- Tai Chi Daimei? Tôi có thể chụp ảnh không?
- Hong nam yoo tee nai? Phòng tắm ở đâu?
- Chan Mai Pai: Tôi sẽ không đi …
- Prot Khap Cha: Hãy lái xe từ từ.
- Ra Wang: Hãy cẩn thận
Các câu được sử dụng khi mua sắm ở Thái Lan
Có 1.000 từ tiếng Thái thông thường khi bạn muốn mua sắm để giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và sở hữu các mặt hàng bạn thích:
Từ vựng Thái được sử dụng khi mua sắm
- nee tao rai? : Cái này là bao nhiêu?
- nee arai? : Đây là gì?
- Bán buôn/tài năng/kỳ thi: đỏ/xanh/đen/trắng
- Pengg Maag: Món ăn này quá đắt
- Trong một thời gian dài? : Có giảm giá không?
- HO HAI DUAI: Hãy đóng gói lại.
- GEP TAANG: Tính toán tiền
- Di Mak: Rất tốt
- Mai Di: Không tốt
- La Gon: Tạm biệt
Số Thái
Nếu bạn không thể nói câu đủ lâu, bạn cũng có thể sử dụng các số để trả khi hỏi về đường hoặc mua sắm. Cụ thể:
- Neung: Một
- Thorne: Hai
- SAHM: Ba
- Xem: Bốn
- Có: Một năm
- Hawke: Sáu
- Ngọc: Bảy
- PHAT: Tám
- Cao: trưởng thành
- Yee-Sip: Hai mươi mốt
- SAM-SIP: Ba mươi
- Neung Roi: Một trăm
- Lãnh đạo gia tộc: Một nghìn
- Mam: Mười nghìn
- Sanen: 100.000
1000 từ vựng tiếng Thái về thực phẩm
Chế độ ăn uống và thực phẩm cũng là những thứ mà nhiều người muốn học khi đến Thái Lan. Túi từ vựng của bạn ngay lập tức để thưởng thức món ăn yêu thích của bạn một cách dễ dàng:
Từ vựng Thái về thực phẩm
- Salad: Sarah
- Súp: Súp
- Noor: Thịt
- Mehoo: Thịt lợn
- Nuer wua: Thịt
- Kai: Gà
- Ar-Han Ta-lae: Hải sản
- PLA: Cá
- Kruel: Muối
- Tai prik: Hạt tiêu
- Mù tạt: Mù tạt
- Nước sốt nước sốt: sốt cà chua
- Ka nom pung: bánh mì
- Noey: bơ
Từ vựng về các thành viên gia đình Thái Lan
Nói về các thành viên có thể sử dụng các từ sau:
- Mẹ-tôi
- Bố
- Anh em – Phi Ch’cai
- Anh em – Noong Ch’cua
- Chị-Phi Sao
- Chị-Noong Sao
- Cậu bé – Luk Ch’cua
- Con gái-Luk Sao
- Cha mẹ-tôi
- Lừa đảo – Luke
- Mẹ kế-i
- Cha-Pho Lang
- Con trai -in -law -luk Khoi
- con gái Luke
- Kinh doanh của vợ
- Chồng – Satan
- Ông bà-pu da ta
- Ông nội – Pu
- Ông nội-ta
- Bà- da
- Bà dài
- Cháu trai của tôi –
- Cháu gái-SAO
- Hậu duệ – LUK LOI
- Cháu trai – Luo
- Hoa hậu, chú
- Bác – Phổi
- Dì – Pa
- Anh chị em-Luk Phi Luk Noong
- Cha vợ-Pho TA
- Mẹ chồng tôi đã làm một thời gian dài
- Anh em -in -law -phi Khoi
- Chị Phi Soi
- Chị con trai
- Người thân – Inlay
- Họ hàng xa – với khảm hàng hóa
Một số từ tiếng Thái thông thường khác
Có nhiều chủ đề và từ vựng Thái có thể học được để có thể giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ này. Ví dụ:
- SŭA: Đẹp
- A-Roy: Ngon
- Dii, Wí-sèt: Thật tuyệt.
- Sŏn-Jai: Thú vị
- Cây trồng: Nóng
- Hĭw: đói
- Hĭw màu xanh lá cây màu vàng: khát nước
- Nuai: Mệt mỏi
- Mii Khwaam: Vui vẻ
- Nỗi buồn: Nỗi buồn
- Mo-Hŏ: tức giận
Tóm tắt
Kết hợp 1000 từ tiếng Thái phổ biến nhất về nhiều chủ đề quan tâm sẽ giúp bạn quen với ngôn ngữ này dễ dàng hơn. Tìm hiểu thêm về các chữ cái Thái trong tạp chí POETS để dễ dàng truy cập và sử dụng nó.

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.