Bảng chữ cái tiếng Phần Lan: Cách viết và phát âm

Hình {Text-Align: Center; Biên độ: 25px Auto;} Hình IMG {Display: Block; lề: 10px tự động;}

Các chữ cái Phần Lan tương tự như các chữ cái Latin, nhưng có một số ký tự độc lập. Mặc dù các ngữ pháp phức tạp rất khó học tiếng Phần Lan, các chữ cái và cách phát âm rất đơn giản. Hãy tìm hiểu càng sớm càng tốt với Poetmagazine.

Ngôn ngữ của Phần Lan là gì? Ngôn ngữ nào được sử dụng?

Ở Phần Lan, hơn 93% đang sử dụng Suomen Kieli (ngôn ngữ chính thức của đất nước) và 6% còn lại sẽ nói tiếng Thụy Điển vì hai nước nằm cạnh nhau và trong cùng một khu phố châu Âu.

Phần Lan thuộc cùng hệ thống với Hungary và Estonia, và chúng là những ngôn ngữ đặc biệt nhất ở châu Âu. Không giống như các ngôn ngữ nước ngoài khác, rất khó để học ở Phần Lan, đặc biệt là từ vựng và ngữ pháp.

Bảng chữ cái tiếng Phần Lan: Cách viết và phát âmPhần Lan sử dụng chữ Latin

Mặt khác, các từ tiếng Phần Lan tương tự như tiếng Latin (sự khác biệt về một số ký tự số do logo). Kết quả là, người Việt Nam dễ dàng nhớ các chữ cái và phát âm của họ khi học các chữ cái Phần Lan.

Để tìm hiểu thêm về các chữ cái, các quy tắc phát âm và các mẹo học nhanh khác, đừng quên tuân theo danh mục https://www.thepoetmagazine.org/hoc-thuat/.

Xem Thêm:  Cà thơi tiếng Thái là gì? Bí mật đằng sau thuật ngữ đặc biệt này

Có bao nhiêu từ trong các chữ cái Phần Lan?

Theo hội nghị mới nhất, các chữ cái của Phần Lan bao gồm 29 chữ cái và 10 chữ số sau:

  • Các chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, K, M, M, N, O, P, P, Q, R, S, S, S, S, T, T, U, W, W, W, W, W, X, Y, Y, Y, Z, Z, Z,
  • Số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Ghi chú:

  • Các chữ cái B, C, F, G, H, Q, W, X, Z và Å chỉ được sử dụng trong tên riêng hoặc ngoại ngữ.
  • Chữ g luôn xuất hiện trong n như n.
  • Mặc dù cùng một nhân vật có 29 ký tự, nhưng cách đọc các chữ cái Việt Nam hoàn toàn khác với các chữ cái Phần Lan.

Dưới đây là các chi tiết của Phần Lan và cách đọc từng từ:

thư

thư

×

  • một

    /một/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • b

    / màu nâu nhạt /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • c

    /se/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • d

    /de/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • e

    /e/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • f

    /æf/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • g

    /ge/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • h

    /ho/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • TÔI

    /TÔI/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • j

    /y/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • k

    /KHÔNG/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • l

    /æl/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • m

    /æm/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • N

    /æn/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • o

    /o/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • P

    /Thể dục/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • hỏi

    /kuu/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • r

    /ær/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • S

    /æs/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • t

    /te/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • Bạn

    /u/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • v

    /ve/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • w

    /ve/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • x

    /æks/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • y

    /y/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • z

    /Tset/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • một

    /o/,/o:/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • một

    /Æ/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • Ö

    /Ø/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

con số

  • 0

    /nollɑ/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 1

    /yksi/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 2

    /k®/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 3

    /kolme/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 4

    /neljæ/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 5

    /vi: si/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 6

    /ku: si/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 7

    /seitsemæn/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 8

    /kahdeksan/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 9

    /yhdeksæn/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • xóa bỏ:

Cách phát âm các chữ cái Phần Lan

Bảng giọng nói Phần Lan chỉ ra cách các nguyên âm, phụ âm và số lượng cơ bản được phát âm.

Đơn vị âm thanh

Có tất cả 8 nguyên âm bằng tiếng Phần Lan: những nguyên âm này được chia thành ba loại:

  • Các nguyên âm sau: A, O, U.
  • Nguyên âm trung gian: E, I.
  • Pre -Vowel: ä, Ö, y.
  • Nguyên âm đặc biệt: Å

Nó không bao giờ xuất hiện trong cùng một từ trước và sau đó nguyên âm. Nguyên âm trung gian có thể được sử dụng cùng với tất cả các nguyên âm.

Xem Thêm:  Top 5+ app học tiếng Trung hiệu quả cho người mới bắt đầu
1 một /một/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 e /e/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 TÔI /TÔI/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 o /o/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 Bạn /u/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 một /Æ/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 y /y/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 Ö /Ø/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 một /o/o/o/o:/Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Nguyên âm kép

Có 25 nguyên âm kép bằng tiếng Phần Lan, bao gồm 2 âm thanh đơn vị được ghép nối hoặc lắp ráp 2 nguyên âm đơn khác nhau.

# Nguyên âm kép phát âm
1 aa /một:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Ee /e:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 ii /TÔI:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 /o:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 uu /u:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 Đúng /y:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 ää /æ:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 Öö /Ø:/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 AI /AI/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
10 au /au/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
11 EI /ei/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
12 EU /Eu/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
13 Ừm /EY/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
14 Tức là /Tức là/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
15 Iu /iu/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
16 Oi /oi/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
17 OU /ou/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
18 Ui /ui/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
19 Uo /uo/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
20 Đúng /yi/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Hai mươi mốt Đúng /yö/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Hai mươi hai Ai /æi/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Hai mươi ba äy /æy/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Hai mươi bốn Öi / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
25 Öy /Ø/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Phụ âm đơn

Phần Lan có 20 phụ âm đơn, bao gồm: B, C, D, G, H, F, J, K, M, M, N, P, Q, R, S, T, T, V, V, W, W, X, Z.

# Phụ âm đơn phát âm
1 b / màu nâu nhạt / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 c /se/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 d /de/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 g /ge/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 h /ho/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 f /æf/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 j /y/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 k /KHÔNG/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 l /æl/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
10 m /æm/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
11 N /æn/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
12 P /Thể dục/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
13 hỏi /ku/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
14 r /ær/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
15 S /æs/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
16 t /te/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
17 v /ve/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
18 w /ve/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
19 x /æks/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
20 z /Tset/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Phụ âm kép

Từ một phụ âm duy nhất, chúng kết hợp chúng lại với nhau để tạo thành 12 phụ âm kép: KK, LL, MM, Ng, NN, trang Qu, RR, SH, SS, TT.

# Phụ âm kép phát âm
1 KK /không/không/không/không/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 hai /Ælæl/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 mm /æmr/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 ng /ænge/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 NK /ænno/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 nn /æn/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 pp /pe/pe/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 qua /ku ku/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 Rr /Ærær/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
10 sh /Æsho/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
11 Ss /ingsæs/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
12 TT /te te/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

con số

Phần Lan cũng sử dụng các bộ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để sử dụng các phương pháp đọc cụ thể sau:

Xem Thêm:  Lộ trình học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
con số lời nói phát âm
0 Nora /KHÔNG/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
1 Yksi /ˈ yksi/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Kaksi /ˈKni/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 Colm /ˈKolme/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 Nelye /ˈNeljæ/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 Viisi /ˈVi: si/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 Kusi /ˈKu: si/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 Trưởng phòng /seitsemæn/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 Kahdeksan /ˈ kahdesan/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 Yhdeks /yhdeksæn/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Một số ghi chú về Phần Lan

Dưới đây là một số ghi chú bạn cần biết về Phần Lan.

  • Âm thanh của từ luôn rơi vào âm thanh đầu tiên.
  • Nguyên âm kép, hợp chất phụ âm kép từ cùng hai nguyên âm và hai phụ âm giống nhau sẽ được phát âm lâu hơn một nguyên âm duy nhất (phụ âm đơn tương ứng).
  • Å là một bức thư đặc biệt được phân loại tạm thời trên bảng nguyên âm, nhưng không thực sự là nguyên âm. Phát âm của từ này là /o /o /o: / /o: / /o: / /o: / /o: / /o: /o.

Kết luận

Các chữ cái Phần Lan chỉ bao gồm 29 ký tự, nhưng vẫn được chia thành các nguyên âm và phụ âm. Bạn cần phân biệt cách bạn đọc, viết nguyên âm đơn, nguyên âm kép, bởi vì chỉ nhầm lẫn hai yếu tố này, điều này cũng thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của từ này.

Nhìn thấy:

  • Bảng chữ cái Pháp – Cách đọc và phát âm Việt Nam là siêu dễ dàng.
  • Bảng phát âm chi tiết nhất trong tiếng Tây Ban Nha, hướng dẫn về cách đọc các nguyên âm và phụ âm.

Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *