Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Hình {Text-Align: Center: 25px Auto;} Hình IMG {show:

Các chữ cái Latin thường được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam. Làm thế nào để viết các chữ cái Latin tương tự như viết các chữ cái Việt Nam, nhưng với một cách phát âm hoàn toàn khác.

Có bao nhiêu chữ cái Latin cơ bản của ISO?

Các chữ cái Latin cơ bản của ISO sẽ bao gồm 26 chữ in hoa và 26 phiên bản bình thường.

  • Các chữ cái: A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, K, M, M, N, O, P, P, Q, R, S, S, T, T, U, V, W, W, W, W, W, X, Y, Z.
  • Số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Bảng chữ cái Latin

thư

×

  • một

    /một/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • b

    /bờ rìa/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • c

    /Chuyển khoản/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • d

    /dee/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • e

    /ê/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • f

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • g

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • h

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • TÔI

    /TÔI/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • j

    /yot/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • k

    /Chuyển khoản/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • l

    /Vô minh/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • m

    /Mơ hồ/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • N

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • o

    /Chiếc ô/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • P

    /po/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • hỏi

    /cu/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • r

    /Chạm/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • S

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • t

    /ti/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • Bạn

    /u/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • v

    /vi mô/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • w

    /vi mô/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • x

    /

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • y

    /y/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • z

    /đập/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

con số

  • 0

    /không/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 1

    /oo’nus/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 2

    /do’o/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 3

    /khay/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 4

    /kwa’tor/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 5

    /kwen’kwe/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 6

    /se’ks/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 7

    /sep’tem/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 8

    /ok’to/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 9

    /no’wem/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Cách đọc các chữ cái Latin tiêu chuẩn

Bảng chữ cái Việt Nam có phong cách viết tương tự như tiếng Latin, nhưng cách họ đọc và viết từ không giống nhau. Để nói về các tiêu chuẩn, hãy sử dụng các quy tắc sau:

Xem Thêm:  Thần số học là gì? Hướng dẫn tính thần số học khám phá bản thân

nguyên âm

Có 6 nguyên âm trong các chữ cái Latin: a, e, i, o, u, u, y và 1 bán nguyên âm là j. Phát âm của nguyên âm để bán như sau:

# nguyên âm phát âm
1 một /một/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 e /ê/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 TÔI /TÔI/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 o /Chiếc ô/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 Bạn /u/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 y /y/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 j /yot/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Nguyên âm kép

Nguyên âm kép bao gồm 2 nguyên âm dọc. Trong tiếng Latin, có 3 loại divot, bao gồm: divot đọc là 1 âm thanh, divot đọc từng âm thanh và divot đọc dưới dạng hai âm thanh ngắn.

# Nguyên âm kép Ví dụ phát âm
1 Hai nguyên âm đứng cùng nhau và đọc thành một giọng nói. AE /e/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
OE /Chào/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
au /au/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
EU // Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Nguyên âm kép ae, OE có hai điểm trên chữ E phải được đọc riêng cho mỗi nguyên âm. Al /a -ê -ta/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Alo /A-Batch-er/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 Nguyên âm là hai phiên bản thẳng đứng đứng cùng nhau, đọc thành hai âm thanh, người đọc ngắn, đọc dài thuốc phiện /o -pi -um/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
cây lau /un -gu-au-tom/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

phụ âm

# phụ âm phát âm
1 b /bờ rìa/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 c /ca/nếu đứng trong a, o, u Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/Xu/nếu đứng trước mặt E, I, Y, AE, OE Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 d /dee/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 f / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 g / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 h / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 k /Chuyển khoản/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 l /Vô minh/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 m /Mơ hồ/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
10 N / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
11 P /po/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
12 hỏi /cu/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
13 r /Chạm/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
14 S / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/Tiết lộ/nếu đứng giữa 2 nguyên âm hoặc giữa nguyên âm và chữ M (n). Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
15 t /ti/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/Xu/nếu đứng trước mặt i và với 1 nguyên âm. Lưu ý: Nếu đứng trước các nguyên âm T và tôi là ba s, t, x, thì đọc /t /t / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
16 v /vi mô/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
17 x /xu/nếu từ x bắt đầu Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/ca -xu/nếu x đứng sau yangua Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/CA-Disclution/Nếu x nằm giữa 2 nguyên âm Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
18 z /đập/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
19 w /Giả vờ/đứng trước bóng tối Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
/u/khi đối mặt với phụ âm Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Xem Thêm:  Tổng hợp 999+ caption tiếng Pháp ngắn, hay và ý nghĩa

Các phụ âm khác

Ngoài một phụ âm duy nhất, còn có 3 loại phụ âm khác, bao gồm phụ âm kép, phụ âm tổng hợp và phụ âm kép, với các bài đọc sau:

# Các phụ âm khác Ví dụ phát âm
1 Hai phụ âm là hai phụ âm cùng một lúc và các phụ âm sau khi đọc là H ch /ngu/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
PH / Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Rh /Chạm/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Th /nhà thờ/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Phụ âm là hai phụ âm, ngay lập tức được đọc thành hai âm thanh và phụ âm đầu tiên đọc ánh sáng Brom /Thượng Hải -Ro -Mom/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
natri /na-paper-ri-um/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 Hai phụ âm là hai phụ âm giống nhau, đọc các phụ âm của âm tiết đầu tiên và các phụ âm của âm tiết tiếp theo Grama /cạnh -ram -ghost/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Tháp cổ /ghut -ta/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

con số

Ngôn ngữ Latin sử dụng 10 số cơ bản, bao gồm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

con số lời nói phát âm
0 Nehill /không/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
1 ūnus /oo’nus/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Hai /do’o/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 trēs /khay/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 Nhiệm vụ /kwa’tor/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 Quīnque /kwen’kwe/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 giới tính /se’ks/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 Tháng 9 /sep’tem/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 Octō /ok’to/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 Tháng mười một /no’wem/ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Câu hỏi thường gặp về thư là tin tức

Câu trả lời cho từ Latin là gì? Cũng như thông tin liên quan đến các từ đó, vui lòng làm theo thông tin sau:

Có quốc gia nào sử dụng chữ Latin không?

Có nhiều quốc gia sử dụng các chữ cái Latin, nằm ở Tây Âu, Bắc Âu, Trung Âu, Hoa Kỳ, Châu Đại Dương, Châu Phi và Châu Á.

LatinLatinSử dụng bảng nước Latin

Các quốc gia điển hình bao gồm:

  • Việt Nam.
  • Indonesia.
  • Malaysia.
  • Philippines.
  • Timor.
  • Singapore.
  • Anh trai.
  • Hà Lan.
  • Phần Lan.
  • Pháp.
  • Đan Mạch.
  • Na Uy.
  • Ba Lan.
  • Bồ Đào Nha.
  • Thụy Điển.
  • đức hạnh.
  • Vv
Xem Thêm:  Từ vựng các tháng trong Tiếng Pháp và quy tắc sử dụng chuẩn

Những chữ cái Latin được sinh ra khi nào?

Bức thư Latin được sinh ra vào năm 700 trước Công nguyên và đã được sinh ra cho đến nay. Từ cuối thế kỷ 15, bảng chữ cái Latin đã được phổ biến trên khắp châu Âu (ngoại trừ phía đông và nam châu Âu nơi sử dụng giết chóc). Sau đó, khi các nước châu Âu nhận ra rằng bức thư này được truyền bá trên toàn thế giới.

Latin đến từ đâu?

La Tinh được sinh ra từ bàn ăn cổ đại của Ý. Đồng thời, các chữ cái có nguồn gốc từ các chữ cái Hy Lạp – các chữ cái cổ có nguồn gốc từ hệ thống Phoenix.

Kết luận

Các chữ cái Latin tương tự như các chữ cái Việt Nam, vì vậy hãy nhớ rằng viết rất đơn giản. Nhưng có nhiều quy tắc khác để đọc các chữ cái Latin bên cạnh các từ được phát âm như tiếng Việt, bạn cần nhớ và phân biệt chúng với ngôn ngữ mẹ đẻ của chúng ta.

Đừng quên ghé thăm tạp chí thơ để theo dõi thêm các chữ cái khác, chẳng hạn như:

  • Thư Phần Lan, cách đọc – Viết chi tiết cho những người bạn mới.
  • Bảng phát âm tiếng Pháp hoàn chỉnh nhất đảm bảo phát âm tiêu chuẩn.
  • Thư Tây Ban Nha và quy tắc đọc đơn giản cho trẻ em.

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *