Bảng chữ cái Hy Lạp có nguồn gốc từ đâu? Cách viết và phát âm chuẩn

Hình {Text-Align: Center: 25px Auto;} Hình IMG {show:

Các chữ cái Hy Lạp là một trong những hệ thống bảng chữ cái lâu đời nhất, với các nguyên âm và phụ âm được ghi lại bằng các biểu tượng của riêng chúng. Hiện tại, các nhân vật trong bức thư này cũng được sử dụng làm toán, vật lý, biểu tượng hóa học, v.v.

Những chữ cái Hy Lạp bắt nguồn từ đâu?

Bàn ăn Hy Lạp hiện đại đến từ hệ thống ngôn ngữ Phoenix.

Trước khi các chữ cái Hy Lạp cổ đại xuất hiện, người Hy Lạp đã sử dụng lớp lót. Tuy nhiên, hệ thống viết, các kịch bản Linera B và tất cả các kiến ​​thức liên quan đã bị mất và biến mất khỏi Hy Lạp, 10.000 trước Công nguyên.

Vào đầu thiên niên kỷ đầu tiên trước Công nguyên, khi các chữ cái Phoenician theo các thương nhân đến Hy Lạp, người Hy Lạp vừa giới thiệu một hệ thống viết tương tự để thuận tiện dễ dàng hơn.

Bằng cách sử dụng các ký hiệu bổ sung cho các nguyên âm và phụ âm, người Hy Lạp đã tạo ra hệ thống viết độc lập đầu tiên để giúp họ thể hiện các từ rõ ràng.

Xem Thêm:  Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Bảng chữ cái Hy Lạp có nguồn gốc từ đâu? Cách viết và phát âm chuẩnHy Lạp sử dụng chữ Latin

Bạn cần phân biệt giữa người Hy Lạp và Đế chế La Mã. Do đó, các chữ cái La Mã là các chữ cái Hy Lạp, bao gồm các nhân vật A, B, C, …, Z quen thuộc.

Lưu ý: Người Hy Lạp được người Hy Lạp sử dụng cũng được gọi là chữ cái alpha hoặc chữ cái alpha.

Có bao nhiêu từ trong các chữ cái Hy Lạp?

Các chữ cái Hy Lạp bao gồm 24 ký tự, được chia thành các nguyên âm và phụ âm. Ngoài ra, có một hệ thống đếm riêng biệt bằng tiếng Hy Lạp.

  • Các chữ cái: α, β, γ, Δ, Δ,, η, θ, κ, κ, λ, μ,, ξ, ξ, ο, π, ρ, ρ, σ, τ, τ,, ϕ
  • Số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Chi tiết về văn bản Hy Lạp và cách đọc nó như sau:

thư

thư

×

  • α

    /sân khấu/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • β

    /ta ta/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • /Ma g/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • δ

    /đen/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ε

    /Buộc si lon/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ζ

    /con dê/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • η

    /Chào/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • θ

    /ta/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • TÔI

    /io ta/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • κ

    /kap pa/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • λ

    /lam da/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • μ

    /Muy/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ν

    /nuy/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ξ

    /xi/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • O

    /mi cron/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • π

    /pi/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ρ

    /kim cương/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • σ

    /chuỗi ma/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • τ

    /taf/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • Nhìn thấy

    /si si lớn/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • φ

    /bay/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • χ

    /tiêu/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ψ

    /po si/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • ω

    /trò chơi/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

con số

  • 0

    /miden/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 1

    /e na/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 2

    /di o/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 3

    /ri a/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 4

    /tes se ne/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 5

    /Pete/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 6

    /ex xi/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 7

    /e p?

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 8

    /Xác nhận cho/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

  • 9

    /en ni a/

    Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Cách phát âm các chữ cái Hy Lạp

Cách đọc các nguyên âm, phụ âm và số bằng tiếng Hy Lạp như sau:

Xem Thêm:  Lãng mạn hơn với những từ ngữ đẹp về tình yêu Tiếng Pháp

nguyên âm

Có 7 nguyên âm trong chữ cái: α, ε, η, i, o, υ,. Phát âm tiêu chuẩn của họ như sau:

# thư Tên của bức thư này (Hy Lạp hiện đại) Phát âm (bằng tiếng Hy Lạp hiện đại)
1 αα üλφα PHA Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 εε έψιλον Bắt buộc có thể Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 η ήτα Chào Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 TÔI iώτα io ta Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 o Cố gắng tìm o mi crole Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 υ ύψιλον Si lớn Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 ωΩ ωμέγα GA GA Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Xem thêm Danh sách bảng chữ cái bao gồm các biểu tượng, phát âm và trải nghiệm học hỏi nhanh, hãy nhớ ở đây.

phụ âm

Có 17 phụ âm trong các chữ cái: β, γ, Δ, Δ, θ, κ, λ,, μ, π, π, ρ, σ, σ, φ,,,,. Phát âm tiêu chuẩn như sau:

# thư Tên của bức thư này (Hy Lạp hiện đại) Phát âm (bằng tiếng Hy Lạp hiện đại)
1 ββ βήτα Ta con Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 γάμα Quỷ dữ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 ΔΔ Δέλτα Đen Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 ζ ήτα đi Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 θθ θήτα Tôi là Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 κκ κάππα Kap Pa Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 λλ λάμΔα Rừng Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 μ μυ Mẹ Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 ν ν nuy Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
10 ξ ξm XI Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
11 ππ π pi Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
12 ρρ ρΩ kim cương Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
13 σσς σίγμα xích Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
14 τ . Taf Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
15 φφ φ bay Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
16 χ χ Si Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
17 ψ ψ po si Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)

Nhìn thấy:

con số

Số lượng của Hy Lạp 1-10 bao gồm α ‘,’, ”, ‘,’ ‘, εε,’ ‘,’, η ‘, η’, θθ, i ‘. Phát âm như sau:

con số lời nói phát âm
0 μηΔέ Giữa Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
1 έα E na Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
2 Δύ di o Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
3 τρία ri a Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
4 τέσεdai tes se ne Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
5 πέτε Bút te Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
6 έm XI trước đó Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
7 επτά E pe ta Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
8 nướng ĐƯỢC RỒI Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
9 εέα en ni a Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)Bảng chữ cái La tinh cơ bản của ISO (Phiên âm theo tiếng Việt)
Xem Thêm:  Bảng chữ cái tiếng Ý: Cách đọc và bảng phiên âm chuẩn

Kết luận

Các chữ cái Hy Lạp thường được sử dụng trong toán học, khoa học, vật lý và hóa học. Những nhân vật này thậm chí còn được đặt tên là Storm và Viress mới. Trong số đó, các biểu tượng alpha và beta là những biểu tượng quen thuộc nhất đối với người Việt Nam.

Ngoài người Hy Lạp, nhà thơ đã tóm tắt một số chữ cái khác, chẳng hạn như:

  • Các chữ cái Latin cơ bản của ISO có đầy đủ các cách phát âm đầy đủ.
  • Ngôn ngữ của Phần Lan là gì? Tìm hiểu bảng chữ cái Phần Lan.
  • Toàn bộ chữ cái Pháp và phiên âm cho Việt Nam.

Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng

Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *