Bạn tự hỏi danh từ thu hút, làm thế nào để sử dụng và hình thức từ như thế nào? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau đây!
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Trong tiếng Anh, thu hút là một động từ sở hữu động từ trong 3 cuộc đình công khác nhau. Dưới đây là một bảng tóm tắt các động từ thu hút và phát âm đầy đủ theo anh ta – anh ta và Vương quốc Anh – Hoa Kỳ:
Động từ | Phân công | Cách phát âm |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Thu hút | /əˈtrækt/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó | Thu hút | /əˈtrækts/ |
Qk đơn | Thu hút | /əˈtræktɪd/ |
Phân bón ii | Thu hút | /əˈtræktɪd/ |
V-ing | Thu hút | /əˈtræktɪŋ/ |
Ý nghĩa của động từ thu hút:
1. Sự hấp dẫn, hấp dẫn, lôi cuốn bởi một cái gì đó hoặc bởi một đối tượng nhất định
Ex: Điều đầu tiên thu hút tôi với cô ấy là khiếu hài hước của cô ấy. (Điều đầu tiên thu hút tôi trong cô ấy là khiếu hài hước của tôi.)
2.
Vd: Tôi không bị thu hút bởi anh ấy chút nào. (Tôi không hấp dẫn chút nào.)
3. Để làm cho ai đó / một cái gì đó ở đâu đó hoặc tham gia một cái gì đó
Ví dụ: Triển lãm đã thu hút hàng ngàn du khách. (Triển lãm đã thu hút hàng ngàn du khách.)
4. Thu hút một cái gì đó để khiến mọi người có phản ứng cụ thể
Ví dụ: Đề xuất này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm. (Đề xuất này đã thu hút rất nhiều sự chú ý.)
5. (Vật lý) hút
Ex: Nếu một nam châm hoặc trọng lực thu hút một cái gì đó, nó sẽ làm cho nó phải hướng về nó.
(Nếu nam châm hoặc trọng lực thu hút một cái gì đó, nó sẽ khiến đối tượng di chuyển về phía nó.)
Theo nguyên tắc chung, để thiết lập các danh từ thu hút, bạn cần thêm danh từ thích hợp. Thu hút có 3 danh từ liên quan:
Danh từ thu hút | Phát âm | Nghĩa | Ví dụ |
Sự thu hút | /əˈtrækʃn/ | Sự hấp dẫn, thu hút, thu hút, hấp dẫn | Cung điện Buckingham là một điểm thu hút khách du lịch lớn. (Cung điện Buckingham là một điểm thu hút khách du lịch lớn.) |
Hấp dẫn | /əˈtræktɪvnəs/ | hút, thu hút, quyến rũ, quyến rũ | Sự thu hút của anh ta là một phần do sự tự tin của anh ta. (Sự hấp dẫn của anh ấy một phần là do sự tự tin của anh ấy.) |
Chất hấp dẫn | /əˈtræktənt/ | Ledo | Loại bẫy này không sử dụng mồi hoặc chất hấp dẫn khác. (Loại bẫy này không sử dụng mồi hoặc chất LED khác.) |
Tham khảo thêm: Danh từ tham dự là gì? Cách sử dụng và hình thức từ tham dự
Ngoài 4 loại danh từ được đề cập ở trên, động từ thu hút vẫn tồn tại trong các tính từ và trạng từ. Dưới đây là các hình thức thu hút và phát âm của chúng và ý nghĩa của chúng.
Cách phát âm Vương quốc Anh – US: /əˈtræktɪv /
Ý nghĩa của từ: thu hút, hấp dẫn, hấp dẫn, quyến rũ, định trước
Ex: Tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về thể chất. (Tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về thể chất.)
Cách phát âm uk – chúng tôi: /ˌʌnəˈtræktɪv /
Ý nghĩa của từ: kém hấp dẫn, không hấp dẫn, không có tiền định, không thoải mái
Vd: Khía cạnh của ngôi nhà tối và không hấp dẫn. (Ngôi nhà tối và kém hấp dẫn.)
Cách phát âm Vương quốc Anh – US: /əˈtrækteɪbl /
Ý nghĩa của từ: có thể bị hút, có thể hấp dẫn, hấp dẫn
Vd: Chúng có thể thu hút được người khác. (Đây là những thứ có thể hấp dẫn người khác.)
Cách phát âm Vương quốc Anh – US: /əˈtræktɪvli /
Ý nghĩa của từ: hấp dẫn, lôi cuốn
Vd: Chúng tôi hy vọng sẽ bán hàng hóa bằng cách đóng gói chúng một cách hấp dẫn. (Chúng tôi hy vọng sẽ bán hàng hóa bằng cách đóng gói chúng một cách hấp dẫn.)
Ngoài các loại trên, thu hút cũng đi kèm với các giới từ để tạo thành một cụm động từ – động từ phrasal. Hoặc để tránh sự lặp lại và câu để trở thành những từ phong phú, đồng nghĩa và trái ngược với sự thu hút cũng được coi là một cách hiệu quả để tăng điểm số kỹ năng.
Để thu hút: Sự hấp dẫn của những gì, ai
Để thu hút về: điểm thu hút của
Để thu hút: Sự hấp dẫn là gì
Kháng cáo: hấp dẫn
Quyến rũ, quyến rũ, quyến rũ: quyến rũ
Lôi kéo: quyến rũ
Faste, Bewitch, Enchant: mê hoặc
Sở thích: Quan tâm
YÊU THÍCH: Tình yêu
Mê hoặc: đam mê
Kéo: Kéo
BORE: Chán
Disichant: Không thích
Sự ghê tởm: kinh tởm
Không quan tâm: Không quan tâm
Từ chối, từ chối: Từ chối
Tắt, đẩy lùi: đẩy lùi
Shun: xa lánh
Trong ngữ pháp tiếng Anh, cụm từ “bị thu hút bởi” và “bị thu hút bởi” thường bị nhầm lẫn với nhau. Hãy để khỉ giúp bạn phân biệt hai cụm từ này cũng như khám phá một số cấu trúc với sự thu hút!
Bị thu hút | Bị thu hút bởi | |
Nghĩa | Mục tiêu/ điểm đến của sự hấp dẫn, hấp dẫn | Nguyên nhân thu hút và hấp dẫn |
Ví dụ | Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có CCLAR cơ bắp. (Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bê cơ bắp.) | Bạn bị thu hút bởi tính cách quyến rũ của họ. (Bạn bị thu hút bởi tính cách quyến rũ của họ.) |
Ý nghĩa: ai đó bị thu hút, hấp dẫn, hấp dẫn bởi một cái gì đó
Ví dụ: họ đang cố gắng thu hút nhiều nhà sản xuất kỳ nghỉ đến khu vực. (Họ đang cố gắng thu hút nhiều khách du lịch đến khu vực này.)
Ý nghĩa: Thu hút sự chú ý của ai đó
Ví dụ: Một bông hoa nhỏ màu vàng thu hút sự chú ý của tôi. (Một bông hoa nhỏ màu vàng đã thu hút sự chú ý của tôi.)
Trên đây là tất cả các kiến thức liên quan đến danh từ thu hút bằng tiếng Anh với 3 loại: thu hút, hấp dẫn, hấp dẫn. Bên cạnh đó, thu hút vẫn tồn tại dưới dạng tính từ, trạng từ và từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cấu trúc câu đặc biệt mà bạn cần biết. Hy vọng sau bài viết này, bạn hiểu rõ hơn về chủ đề ngữ pháp này cũng như sẽ áp dụng nó tốt trong quá trình thực hiện bài kiểm tra.
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Thu hút – Ngày truy cập: 08/08/2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/attract?q=attract
https://dicesary.cambridge.org/vi/diced/english/attract
Từ đồng nghĩa và anonyyms của thu hút – Ngày truy cập: 08/08/2022
https://www.thesaurus.com/browse/attract
Cách sử dụng nó một cách chính xác với “được thu hút bởi” và “bị thu hút bởi” – thu hút – Ngày truy cập: 08/08/2022
https://www.italki.com/vost/question-132629
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Quần áo và các phụ kiện kèm theo đóng vai trò quan trọng giúp người…
Sách tiếng Việt mẫu giáo là một công cụ hỗ trợ bé học, làm quen…
Quá khứ của Pay là gì? Hiện tại, tương lai của Pay thế nào? Chúng…
Trong số các từ, loại từ nào bổ sung cho các danh từ bằng tiếng…
Đề toán lớp 1 thi thử sẽ không có quá nhiều kiến thức khó, đa…
Làm thế nào để đánh vần UA bằng tiếng Việt? Đây là một lá thư…
This website uses cookies.