Bài viết sau đây là sự kết hợp của tất cả các cách để phân chia việc rút động từ mà bạn nên biết. Hãy tìm hiểu ý nghĩa, cách sử dụng, cách sử dụng động từ này ngay lập tức! Sau khi nghiên cứu, bạn chắc chắn sẽ thực hiện các bài tập động từ tốt hơn, và cũng sử dụng linh hoạt các câu chính xác về ngữ pháp khi nói tiếng Anh.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Xem lại cách phát âm của việc rút từ và ý nghĩa của từ này.
Động từ “rút” bao gồm 4 hình thức được phát âm như dưới đây:
Rút tiền phát âm (Mẫu gốc)
Uk – /wɪθˈdrɔː /
Chúng tôi – /wɪθˈdrɔː /
Rút lại phát âm (động từ ở người thứ ba hiện tại)
Uk – /wɪθˈz /
Chúng tôi – /wɪθˈz /
Phát âm đã rút (quá khứ rút)
Uk – /wɪθˈdruː /
Chúng tôi – /wɪθˈdruː /
Đã rút phát âm (phân chia từ 2 rút tiền)
Uk – /wɪθˈn /
Chúng tôi – /wɪθˈn /
Rút lại phát âm (hình thức rút tiền V-ing)
Uk – /wɪθˈdrɔːɪŋ /
Chúng tôi – /wɪθˈdrɔːɪŋ /
Rút (v):
1. Rút tiền (tiền)
Ví dụ: Anh ta đã rút tất cả tiền từ tài khoản chung của họ. (Anh ấy đã rút tất cả tiền của mình từ tài khoản chung của họ.)
2. Rút tiền từ
Ví dụ: Cô rút tay ra khỏi túi của anh. (Cô ấy rút tay ra khỏi túi anh ấy.)
3.
Ví dụ: Để rút quân khỏi một vị trí. (Rút quân khỏi vị trí.)
4. Rút tiền (lời hứa, lời đề nghị ..)
5. Hủy bỏ, phục hồi (pháp lý)
Ví dụ: Để rút đơn đặt hàng. (Hủy lệnh.)
6. Rút tiền (từ một nơi)
Ví dụ: Sau bữa trưa, họ rút lui. (Sau bữa ăn, họ đã rút.)
7.
Ví dụ: Để rút khỏi một tổ chức. (Rút tiền từ một tổ chức.)
Rút tiền là một động từ không đều và có 3 loại phân chia trong bảng động từ không đều như sau:
V1 rút tiền (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 rút tiền (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 rút tiền (Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính) |
Để rút tiền | rút lui | rút lui |
Trong một câu, có thể có nhiều động từ, vì vậy động từ phía sau chủ thể được chia cho, các động từ còn lại được chia trong biểu mẫu.
Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Chia việc rút động từ trong 4 biểu mẫu sau.
Loại | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để rút tiền | Giữ nó lên và tôi có thể quyết định rút lời mời của tôi. (Tiếp tục và tôi có thể quyết định rút lời mời của mình.) |
BARE_V Ban đầu (không có “lớn”) | rút | Bạn cũng có thể rút tiền trước khi bạn xấu hổ. (Bạn cũng có thể rút tiền trước khi tự làm bối rối.) |
Danh động từ Động từ danh từ | rút tiền | Có tin đồn anh ấy đang rút khỏi electron. (Có tin đồn rằng ông sẽ rút khỏi cuộc bầu cử.) |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | rút lui | Quân đội cuối cùng của Mỹ đã được rút khỏi đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909. (Những người lính Mỹ cuối cùng đã bị rút khỏi đảo vào ngày 1 tháng 4 năm 1909.) |
Dưới đây là một bản tóm tắt về cách rút lại động từ trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “rút” ngay sau chủ đề, thì chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi | Bạn | Họ |
Đại học HT | rút | rút | rút tiền | rút | rút | rút |
HT tiếp tục | Là rút tiền | đang rút tiền | đang rút tiền | đang rút tiền | là rút tiền | đang rút tiền |
HT hoàn thành | Đã rút | CÓ rút lui | Đã rút | CÓ rút lui | CÓ rút lui | Đã rút |
HT HTTDD | đã được rút tiền | đã được rút tiền | đã được rút tiền | đã được rút tiền | đã được rút tiền | đã được rút tiền |
Qk đơn | rút lui | rút lui | rút lui | rút lui | rút lui | rút lui |
Qk tiếp tục | Đã rút tiền | Đã rút tiền | Đã rút tiền | Đã rút tiền | Đã rút tiền | Đã rút tiền |
QK hoàn thành | đã rút | CÓ rút lui | đã rút | đã rút | CÓ rút lui | đã rút |
QK httdd | Đã được rút tiền | Đã được rút tiền | Đã được rút tiền | Đã được rút tiền | Đã được rút tiền | Đã được rút tiền |
TL đơn | Sẽ rút tiền | Sẽ rút tiền | Sẽ rút tiền | Sẽ rút | Sẽ rút | Sẽ rút tiền |
TL gần | Tôi đang đi để rút tiền | đang đi để rút tiền | đang đi để rút tiền | đang đi để rút tiền | đang đi để rút tiền | đang đi để rút tiền |
TL tiếp tục | Sẽ được rút tiền | Sẽ được rút tiền | Sẽ được rút tiền | Sẽ được rút tiền | Sẽ được rút tiền | Sẽ được rút tiền |
TL hoàn thành | Sẽ có rút lui | Sẽ có rút lui | Sẽ có rút lui | Sẽ có rút lui | Sẽ có rút lui | Sẽ có rút lui |
Tl httdd | Sẽ có Rút bia | Sẽ có Rút bia | Sẽ có Rút bia | Sẽ có Rút bia | Sẽ có Rút bia | Sẽ có Rút bia |
Xem thêm: Cách phân chia cú quét động từ bằng tiếng Anh
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | sẽ rút tiền | sẽ rút tiền |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ rút tiền | sẽ rút tiền |
Loại 3 – MD. | sẽ rút tiền | sẽ rút tiền |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có Rút bia | sẽ có Rút bia |
Giả định – Ht | rút | rút |
Giả định – Qk | rút lui | rút lui |
Giả định – Qkht | đã rút | Đã nói |
Giả định – TL | nên rút tiền | nên rút tiền |
Câu lệnh | rút | rút |
Vì vậy, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ đã học được cách phân chia động từ với việc rút tiền chi tiết nhất. Hy vọng, thông qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng các hình thức rút động từ bằng tiếng Anh. Xem thêm các bài học tiếng Anh tốt bằng tiếng Anh để cải thiện trình độ của bạn ngay bây giờ.
Nguồn tham chiếu
Liên kết tham chiếu:
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/withdraw?q=WithDraw
Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Toán học cấp 1 là một kiến thức cơ bản mà em bé sẽ làm…
Tam giác toán cấp 1 là một hình thức toán học mà trẻ em sẽ…
Toán lớp 1 hình học là một dạng kiến thức cơ bản con sẽ được…
Toán học cấp 1 Viết các tính toán thích hợp là hình thức của các…
Có bao nhiêu loại danh từ? Những loại hình thức ứng dụng là gì? Bài…
Có bao nhiêu loại ứng dụng xuất hiện có? Các cấu trúc câu là gì?…
This website uses cookies.