Bài viết này, khỉ chia sẻ với bạn cách chia động từ tiếng Anh. Sau khi xem bài báo, bạn sẽ tự tin thực hiện các bài tập động động từ theo cách chính xác nhất. Hãy xem bài viết dưới đây.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các loại động từ, đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.
1. Suy nghĩ: suy nghĩ, suy nghĩ, suy nghĩ, ghi nhớ, mong chờ, nhìn, hiểu biết
Bán tại
Tôi nghĩ anh ấy phải di chuyển đến một nơi khác (tôi nghĩ anh ấy phải di chuyển đến một nơi khác)
Tôi có thể nghĩ tại sao (tôi không hiểu tại sao)
Tôi nghĩ đã nghe từ bạn (tôi hy vọng sẽ nhận được tin tức từ bạn)
* Một số động từ phrasal – động từ với suy nghĩ
Hãy nghĩ về: suy nghĩ, ghi nhớ (cái gì)
Hãy suy nghĩ: Lập kế hoạch
Suy nghĩ hơn: suy nghĩ cẩn thận
Nghĩ lên: Tạo sáng tạo
Đây là cách phát âm cho các động từ của “suy nghĩ”
Hình thức động từ | Phiên âm Vương quốc Anh | Phiên âm âm vị của Hoa Kỳ |
Nghĩ (hình thức gốc) | /θɪŋk/ | /θɪŋk/ |
Thinks (động từ là ở người thứ 3 hiện tại) | /θɪŋks/ | /θɪŋks/ |
Suy nghĩ (quá khứ & phân chia từ 2 của suy nghĩ) | /θɔːt/ | /θɔːt/ |
Suy nghĩ (nghĩ là hình thức V-ing) | /ˈΘɪŋkɪŋ/ | /ˈΘɪŋkɪŋ/ |
Kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí với công nghệ M-speak độc quyền
Nghĩ là một động từ bất thường. Dưới đây là các hình thức của động từ suy nghĩ trong các động từ không đều
V1 của suy nghĩ (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của suy nghĩ (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của suy nghĩ (Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính) |
Để suy nghĩ | Nghĩ | Nghĩ |
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ, động từ đứng sau đối tượng được chia cho, các động từ khác được chia dưới dạng
Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu
Hãy nghĩ rằng động từ được chia trong 4 hình thức sau đây.
Loại | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để suy nghĩ | Tôi đã phải suy nghĩ về nó |
BARE_V Ban đầu (không có “lớn”) | Nghĩ | Bạn nên suy nghĩ về nó trước khi bạn quyết định |
Gerund Động từ danh từ | Suy nghĩ | Tôi đang nghĩ về cô ấy |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Nghĩ | Cô không bao giờ nghĩ rằng cô sẽ gặp lại anh. |
Xem thêm: Cách phân chia cuộc nói chuyện động từ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một bảng tóm tắt về cách chia các động từ trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “nghĩ” ngay phía sau chủ đề, thì chúng tôi chia động từ này trong chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi | Bạn | Họ |
Đại học HT | Suy nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Suy nghĩ |
HT tiếp tục | Tôi đang suy nghĩ | Đang suy nghĩ | đang suy nghĩ | Đang suy nghĩ | Đang suy nghĩ | Đang suy nghĩ |
HT hoàn thành | đã suy nghĩ | đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ | đã suy nghĩ | đã suy nghĩ | đã suy nghĩ |
HT HTTDD | đã được Suy nghĩ | đã được Suy nghĩ | đã được Suy nghĩ | đã được Suy nghĩ | đã được Suy nghĩ | đã được Suy nghĩ |
Qk đơn | Suy nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Nghĩ | Suy nghĩ |
Qk tiếp tục | Đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ | Đã suy nghĩ |
QK hoàn thành | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ |
QK httdd | Đã được Suy nghĩ | Đã được Suy nghĩ | Đã được Suy nghĩ | Đã được Suy nghĩ | Đã được Suy nghĩ | Đã được Suy nghĩ |
TL đơn | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ |
TL gần | Tôi đang đi Để suy nghĩ | đang đi Để suy nghĩ | đang đi Để suy nghĩ | đang đi Để suy nghĩ | đang đi Để suy nghĩ | đang đi Để suy nghĩ |
TL tiếp tục | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ | Sẽ suy nghĩ |
TL hoàn thành | Sẽ có Suy nghĩ | Sẽ có Nghĩ | Sẽ có Nghĩ | Sẽ có Suy nghĩ | Sẽ có Nghĩ | Sẽ có Nghĩ |
Tl httdd | Sẽ có đã suy nghĩ | Sẽ có đã suy nghĩ | Sẽ có đã suy nghĩ | Sẽ có đã suy nghĩ | Sẽ có đã suy nghĩ | Sẽ có đã suy nghĩ |
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | sẽ nghĩ | sẽ nghĩ |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ là suy nghĩ | sẽ là suy nghĩ |
Loại 3 – MD. | sẽ có Nghĩ | sẽ có Nghĩ |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã suy nghĩ | sẽ có đã suy nghĩ |
Giả định – Ht | Nghĩ | Nghĩ |
Giả định – Qk | Nghĩ | Nghĩ |
Giả định – Qkht | Đã có suy nghĩ | Đã có suy nghĩ |
Giả định – TL | nên suy nghĩ | nên suy nghĩ |
Câu lệnh | Nghĩ | Nghĩ |
Trên đây là một cách để phân chia động từ được khỉ tổng hợp hoàn toàn, hy vọng bài báo đã trả lời câu hỏi của bạn. Ngoài ra, đừng quên làm theo phần học tiếng Anh từ khỉ hàng ngày để có được kiến thức hữu ích hơn ngoại tuyến.
Nguồn tham chiếu
Nghĩ – Ngày truy cập: 19 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/think_1?q=think
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, Hoa hậu được coi là một trong những động từ…
Gặp gỡ là một trong những động từ phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh…
Là một thì quan trọng trong Tiếng Anh, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn…
5 phút cùng Shining Home - Gia đình Anh Ngữ phân biệt nhanh thì quá…
Bài viết sau đây, khỉ sẽ giúp bạn tìm hiểu về toán học cấp 2…
Một phương pháp học đơn giản mà hiệu quả ngay tại nhà - Game học…
This website uses cookies.