Cách phân chia động từ bằng tiếng Anh không quá khó khi bạn đọc bài viết này từ Shining Home – Gia đình Anh Ngữ. Nếu bạn đang cố gắng chia động từ động từ, bài viết này là dành cho bạn. Bạn chỉ cần tìm động từ được chia chính xác trong bảng trong bảng bên dưới, giúp bạn tránh bị nhầm khi thực hiện các động từ. Hãy khám phá với Shining Home – Gia đình Anh Ngữ ngay bây giờ!
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Xem bây giờ cách đọc các động từ của cây gậy, cùng ý nghĩa (cách sử dụng) của động từ này.
Dựa trên phiên mã bên dưới, bạn có thể phát âm các hình thức của động từ.
Phát âm dính (dạng gốc)
Uk – /stɪk /
Chúng tôi – /stɪk /
Phát âm gậy (phân chia động từ ở người thứ 3 hiện tại)
Vương quốc Anh – /Stɪks /
Chúng tôi – /stɪks /
Phát âm bị mắc kẹt (quá khứ & bộ phận từ 2 của Stick)
Uk – /stʌk /
Phiên âm âm vị của chúng tôi – /stʌk
Phát âm dính (dạng V-ing của thanh
Uk – /ˈstɪkɪŋ /
Chúng tôi – /ˈstɪkɪŋ /
Động từ (v) có nghĩa là như sau:
1. Stab, chọc
Ex: Để dán pin qua một cái gì đó. (Đâm một cái ghim qua một cái gì đó.)
2. Cắm, cài đặt, đặt, rời khỏi, nhóm
Vd: Dán nắp của bạn trên. (Đội mũ.)
3. Dán, dính
Ví dụ: không có hóa đơn (Ban quảng cáo cấm
4.
Ex: Để dính đầu của một người ra khỏi cửa sổ (nhìn ra ngoài cửa sổ.), Để thò ngực ra (vỗ ngực tôi ở đây)
5. Làm cho vấn đề, giữ nó trở lại
Vd: Các bánh xe bị mắc kẹt. (Bánh xe bị sa lầy.)
6. Nhầm lẫn, rình rập
Ví dụ: Tôi bị mắc kẹt bởi câu hỏi này. (Tôi bối rối bởi câu hỏi đó.)
* Một số động từ phrasal – cụm động từ có gậy
Gắn bó xung quanh: Rõ ràng
Stick at: do dự, từ chối, chăm chỉ (với công việc)
Dính vào: hỗ trợ hoặc trung thành với
Stick On: Paste (nhãn, tem)
Stick Out: Hóa ra, tiết lộ
Gắn bó với nhau: dán keo, (bạn) trung thành với nhau
Bám sát: Bảo vệ, Bảo vệ
Động từ gậy trong bảng động từ không đều được chia thành 3 cột như sau:
V1 của thanh (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của thanh (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của thanh (Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính) |
Để dính | mắc kẹt | mắc kẹt |
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ, động từ đứng sau đối tượng được chia cho, các động từ khác được chia dưới dạng
Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu
Động từ được chia trong 4 hình thức sau.
Loại | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để dính | Chúng tôi sử dụng keo để dính các mảnh bị hỏng với nhau. (Chúng tôi đã sử dụng keo để dán các mảnh với nhau.) |
BARE_V Ban đầu (không có “lớn”) | dán | Đừng dán ngón tay của bạn qua các thanh của lồng. (Không ném ngón tay của bạn qua bàn ủi của lồng.) |
Danh động từ Động từ danh từ | gắn bó | Tôi tìm thấy một cái đinh dính trong loại. (Tôi đã tìm thấy một cái đinh cắm vào lốp.) |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | mắc kẹt | Anh ta sẽ bị mắc kẹt với TV đó trong nhiều giờ. (Anh ấy sẽ bị mắc kẹt với TV đó trong nhiều giờ.) |
Dưới đây là một bảng tóm tắt về cách chia các động từ trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có 1 động từ “dính” ở phía sau của chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi | Bạn | Họ |
Đại học HT | dán | dán | Gậy | dán | dán | dán |
HT tiếp tục | Tôi dính | đang dính | là dính | đang dính | đang dính | đang dính |
HT hoàn thành | đã bị mắc kẹt | đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt | đã bị mắc kẹt | đã bị mắc kẹt | đã bị mắc kẹt |
HT HTTDD | đã được gắn bó | đã được gắn bó | đã được gắn bó | đã được gắn bó | đã được gắn bó | đã được gắn bó |
Qk đơn | mắc kẹt | mắc kẹt | mắc kẹt | mắc kẹt | mắc kẹt | mắc kẹt |
Qk tiếp tục | Đã dính | Đã dính | Đã dính | Đã dính | Đã dính | Đã dính |
QK hoàn thành | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt |
QK httdd | Đã được gắn bó | Đã được gắn bó | Đã được gắn bó | Đã được gắn bó | Đã được gắn bó | Đã được gắn bó |
TL đơn | Sẽ dính | Sẽ dính | Sẽ dính | Sẽ dính | Sẽ dính | Sẽ dính |
TL gần | Tôi đang đi để dính | đang đi để dính | đang đi để dính | đang đi để dính | đang đi để dính | đang đi để dính |
TL tiếp tục | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó |
TL hoàn thành | Sẽ có mắc kẹt | Sẽ có mắc kẹt | Sẽ có mắc kẹt | Sẽ có mắc kẹt | Sẽ có mắc kẹt | Sẽ có mắc kẹt |
Tl httdd | Sẽ có đã gắn bó | Sẽ có đã gắn bó | Sẽ có đã gắn bó | Sẽ có đã gắn bó | Sẽ có đã gắn bó | Sẽ có đã gắn bó |
Xem thêm: Cách phân chia động từ tỏa sáng bằng tiếng Anh
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | Sẽ dính | Sẽ dính |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | Sẽ được gắn bó | Sẽ được gắn bó |
Loại 3 – MD. | sẽ có bắt đầu | sẽ có bắt đầu |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã gắn bó | sẽ có đã gắn bó |
Giả định – Ht | dán | dán |
Giả định – Qk | mắc kẹt | mắc kẹt |
Giả định – Qkht | Đã bị mắc kẹt | Đã bị mắc kẹt |
Giả định – TL | Nên dính | nên |
Câu lệnh | dán | dán |
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ rất hữu ích cho độc giả. Khỉ hy vọng rằng bạn sẽ thường xuyên thực hành nhiều loại động từ để cải thiện trình độ của bạn. Ngoài ra, bạn có thể tiếp tục đọc thêm các bài học tiếng Anh ở đây. Khỉ chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Liên kết tham chiếu
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/stick_1?q=stick
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Bài viết giúp bạn đọc hệ thống kiến thức về muối phốt phát, bao gồm…
Fruit Force là một khái niệm quen thuộc, không chỉ xuất hiện trong vật lý,…
Bạn có thể không biết, để giữ cho mặt trăng di chuyển xung quanh mặt…
3 Định luật Newton được đưa vào chương trình giảng dạy Vật Lý 10 vì…
Chuyển động tròn là một nội dung quan trọng mà họ sẽ học trong Chương…
Tính từ là một trong những loại từ thông dụng trong tiếng anh. Bằng cách…
This website uses cookies.