Nếu bạn đang tìm kiếm một cách để phân chia giá đỡ động từ, bài viết này là dành cho bạn. Ở đây bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu các bộ phận của động từ này. Chúng ta hãy xem cách phân chia giá đỡ động từ dưới dạng mẫu câu, theo tiếng Anh ngay bên dưới.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Hãy tìm ra các loại đứng, đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Đây là cách phát âm cho các động từ của “đứng”
Phát âm đứng (dạng gốc)
Vương quốc Anh – /Stænd /
Chúng tôi – /stnnd phiên âm ngữ âm
Phát âm đứng (động từ ở người thứ ba hiện tại)
Vương quốc Anh – /Stændz /
Chúng tôi – /stændz /
Phát âm đứng (quá khứ & phân chia từ 2 của Stand)
Uk – /stʊd /
Chúng tôi – /stʊd /
Phát âm đứng (dạng V-ing của đứng)
Vương quốc Anh – /ˈstændɪŋ /
Chúng tôi – /ˈstændɪŋ /
Đứng (v): đứng, duy trì, bền bỉ
Ví dụ:
Đứa trẻ đang đứng trước gương. (Đứa bé đang đứng trước gương).
Hãy đứng lên làm ơn! (Vui lòng đứng lên)
Đứng đau (v): Đau đớn
Tôi muốn đứng vững. (Tôi muốn duy trì vị trí của mình)
* Một số động từ phrasal – cụm động từ có giá trị
Đứng trở lại: Đứng trở lại (một cảnh sát ra lệnh cho mọi người đứng lại: Một cảnh sát yêu cầu mọi người đứng lại).
Đứng By: đứng yên. (Tôi không thể đứng bên trong khi anh ấy đánh đứa trẻ: Tôi không thể đứng yên khi anh ấy đánh đứa trẻ).
Đứng cho: Yêu cầu, viết tắt, Đại diện, Tha thứ. (HQ là viết tắt của trụ sở: HQ là viết tắt của trụ sở).
Nổi bật: Nổi bật. (Cô ấy nổi bật giữa họ: cô ấy nổi bật so với họ).
Đứng trên: Giám sát. (Tôi phải đứng trên đó là anh ta do bài tập về nhà của anh ta: Tôi phải giám sát cậu bé để bắt anh ta làm bài tập về nhà).
Đứng là một động từ không đều
Đứng trong bảng động từ của các quy tắc không đều như sau:
V1 của đứng (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của đứng (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của đứng (Quá khứ phân từ – quá khứ từ tính) |
Để đứng | Đứng | Đứng |
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ, động từ đứng sau đối tượng được chia cho, các động từ khác được chia dưới dạng
Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu
Động từ đứng được chia trong 4 hình thức sau.
Loại | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để đứng | Cô ấy không biết đứng ở đâu. |
BARE_V Ban đầu (không có “lớn”) | đứng | Đứng lên để tôi có thể nhìn thấy bạn. (Bản gốc trong câu lệnh). |
Danh động từ Động từ danh từ | Đứng | John đang đứng trước mặt tôi. |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Đứng | Cô đứng yên và chờ đợi. |
Dưới đây là một bảng tóm tắt làm thế nào để chia động từ đứng trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “đứng” ngay phía sau đối tượng, thì chúng ta chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi | Bạn | Họ |
Đại học HT | đứng | đứng | Đứng | đứng | đứng | đứng |
HT tiếp tục | Đang đứng | đang đứng | đang đứng | đang đứng | đang đứng | đang đứng |
HT hoàn thành | đã đứng | đã đứng | Đã đứng | đã đứng | đã đứng | đã đứng |
HT HTTDD | đã được Đứng | đã được Đứng | đã được Đứng | đã được Đứng | đã được Đứng | đã được Đứng |
Qk đơn | Đứng | Đứng | Đứng | Đứng | Đứng | Đứng |
Qk tiếp tục | Đang đứng | Đang đứng | Đang đứng | Đang đứng | Đang đứng | Đang đứng |
QK hoàn thành | Đã đứng | Đã đứng | Đã đứng | Đã đứng | Đã đứng | Đã đứng |
QK httdd | Đã được Đứng | Đã được Đứng | Đã được Đứng | Đã được Đứng | Đã được Đứng | Đã được Đứng |
TL đơn | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng |
TL gần | Tôi đang đi Để đứng | đang đi Để đứng | đang đi Để đứng | đang đi Để đứng | đang đi Để đứng | đang đi Để đứng |
TL tiếp tục | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng | Sẽ đứng |
TL hoàn thành | Sẽ có Đứng | Sẽ có Đứng | Sẽ có Đứng | Sẽ có Đứng | Sẽ có Đứng | Sẽ có Đứng |
Tl httdd | Sẽ có đang đứng | Sẽ có đang đứng | Sẽ có đang đứng | Sẽ có đang đứng | Sẽ có đang đứng | Sẽ có đang đứng |
Xem thêm: Cách phân chia cú đánh động từ tiếng Anh
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | Sẽ đứng | Sẽ đứng |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ đứng | sẽ đứng |
Loại 3 – MD. | Sẽ có đứng | Sẽ có đứng |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đang đứng | sẽ có đang đứng |
Giả định – Ht | đứng | đứng |
Giả định – Qk | Đứng | Đứng |
Giả định – Qkht | Đã đứng | Đã đứng |
Giả định – TL | Nên đứng | Nên đứng |
Câu lệnh | đứng | đứng |
Trên đây là toàn bộ cách chia chân từ động từ rất hữu ích cho độc giả. Khỉ hy vọng rằng bạn sẽ thường xuyên thực hành nhiều loại động từ để cải thiện trình độ của bạn. Ngoài ra, bạn có thể tiếp tục đọc thêm các bài học tiếng Anh ở đây. Khỉ chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Ngày truy cập: 07/07/2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/stand_1?q=stand
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Động từ Walk được chia bằng tiếng Anh như thế nào? Dựa trên ngữ pháp…
Làm thế nào để phân chia động từ đánh thức được khỉ chi tiết thông…
Cách chia các động từ tiêu chuẩn bằng tiếng Anh bao gồm: Cách chia trong…
Trong một hướng dẫn về cách phân chia động từ từ Catch, khỉ sẽ trả…
Đạo hàm vận tốc được gọi là ý nghĩa của việc áp dụng đạo hàm…
Đạo hàm và ứng dụng của phái sinh là một kiến thức quan trọng, để…
This website uses cookies.