Làm thế nào để chia động từ mất trong 13, tiếng Anh là gì? Các hình thức mất không đều là gì? Hãy tìm hiểu chi tiết trong bài viết Khỉ được chia sẻ dưới đây!
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Mất là một động từ không đều, bạn cần nắm bắt các loại động từ V2, V3 và V-ing khi chia thành rườm rà.
Phát âm của Lose ở dạng ban đầu
Vương quốc Anh: /luːz /
Chúng tôi: /luːz /
Phát âm cho các động từ của “mất”
Động từ | Phân công | Vương quốc Anh | Chúng ta |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Thua | /luːz/ | /luːz/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó | Thua | /ˈLuːzɪz/ | /ˈLuːzɪz/ |
Qk đơn | Mất | /lɒst/ | /lɔːst/ |
Phân bón ii | Mất | /lɒst/ | /lɔːst/ |
V-ing | Mất | /ˈLuːzɪŋ/ | /ˈLuːzɪŋ/ |
1.
Vd: Tôi bị mất chìa khóa của mình. (Tôi bị mất chìa khóa).
2.
Vd: Cô ấy bị mất một chân trong một vụ tai nạn xe hơi. (Cô ấy bị mất một chân do tai nạn xe hơi).
Nhiều người mất mạng. (Nhiều người đã mất mạng).
3. Mất, từ bỏ
Ex: Anh ấy mất việc. (Anh ấy mất việc).
4. Mất, thất bại, thất bại (cuộc thi, kiện tụng, đàm phán)
Vd: Mất một vụ kiện
5. Mất một phần của những gì khiến bạn có ít hơn trước (tuổi già, lão hóa)
Vd: Có hy vọng mới cho những người cố gắng giảm cân.
(Có một hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân).
6. Hoa hậu, lãng phí, bỏ qua
Ex: Mất thời gian trong các trò chơi xấu. (Dành thời gian trong các trò chơi xấu).
7.
Vd: Tôi sợ bạn đã mất tôi ở đó. (Tôi sợ rằng bạn bị lạc ở đó).
1. Để mất: Đừng đạt được những gì bạn muốn.
2. Để đánh mất chính mình: Mất chính mình
Xem thêm: Cách chia đèn động từ bằng tiếng Anh
Mất là một động từ không đều, đây là 3 loại thua tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của mất (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của mất (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của mất . |
Để mất | Mất | Mất |
Hình thức | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để mất | Tôi hy vọng sẽ không mất chìa khóa của mình. (Tôi hy vọng tôi không mất chìa khóa). |
BARE_V Thô | Thua | Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu bạn hủy đơn đặt hàng. (Bạn sẽ mất tiền gửi nếu đơn đặt hàng hủy). |
Danh động từ Động từ danh từ | Mất | Bạn có nguy cơ mất nhà nếu bạn không theo kịp các khoản thanh toán. (Bạn có nguy cơ mất nhà nếu bạn không trả tiền kịp thời). |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Mất | Chính phủ đã mất quyền kiểm soát thành phố. (Chính phủ đã mất quyền kiểm soát thành phố). |
Quá khứ mất là gì? Hiện tại, tương lai của Loss như thế nào? Dưới đây là một bảng tóm tắt về cách chia động từ bị mất trong ứng dụng, tiếp tục, hoàn thành và hoàn thành phần tiếp theo tương ứng 3 lần.
Lưu ý rằng nếu chỉ có 1 động từ “thua” ngay sau chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi/ bạn/ họ |
Đại học HT | Thua | Thua | thua | Thua |
HT tiếp tục | Đang mất | đang mất | đang mất | đang mất |
HT hoàn thành | Đã mất | Đã mất | Đã mất | Đã mất |
HT HTTDD | đã được Mất | đã được Mất | đã được Mất | đã được Mất |
Qk đơn | Mất | Mất | Mất | Mất |
Qk tiếp tục | Đã mất | Đã mất | Đã mất | Đã mất |
QK hoàn thành | Đã mất | Đã mất | Đã mất | Đã mất |
QK httdd | Đã được Mất | Đã được Mất | Đã được Mất | Đã được Mất |
TL đơn | Sẽ thua | Sẽ thua | Sẽ thua | Sẽ thua |
TL gần | Tôi đang đi Để mất | đang đi Để mất | đang đi Để mất | đang đi Để mất |
TL tiếp tục | Sẽ mất | Sẽ mất | Sẽ mất | Sẽ mất |
TL hoàn thành | Sẽ bị mất | Sẽ bị mất | Sẽ bị mất | Sẽ bị mất |
Tl httdd | Sẽ có đã mất | Sẽ có đã mất | Sẽ có đã mất | Sẽ có đã mất |
Trong một số cấu trúc câu như câu có điều kiện, các giả định, lệnh, … động từ bị mất được chia cho bảng mẫu bên dưới. Người đọc cần ghi nhớ để áp dụng chính xác.
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | sẽ thua | sẽ thua |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ mất | sẽ mất |
Loại 3 – MD. | sẽ mất | sẽ mất |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã mất | sẽ có đã mất |
Giả định – Ht | Thua | Thua |
Giả định – Qk | Mất | Mất |
Giả định – Qkht | Đã mất | Đã mất |
Giả định – TL | Nên mất | Nên mất |
Câu lệnh | Thua | Thua |
Trên đây là một bản tóm tắt về cách phân chia động từ mất trong 13, điều này là phổ biến với một số cấu trúc quan trọng. Bạn học cách nhớ và áp dụng nó một cách chính xác!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Mất – Ngày truy cập: 22 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/lose?q=lose
Nguồn: http://www.ckconitsha.com/vn/ Tác giả: Nguyễn Lân dũng
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Toán học cấp 1 ngắn hơn là một bài học quan trọng trong chương trình…
Trong bài học này, khỉ sẽ hướng dẫn cách phân chia động từ động từ…
Làm thế nào để chia động từ từ chi phí - v bất thường trong…
Động từ Walk được chia bằng tiếng Anh như thế nào? Dựa trên ngữ pháp…
Làm thế nào để phân chia động từ đánh thức được khỉ chi tiết thông…
Cách chia các động từ tiêu chuẩn bằng tiếng Anh bao gồm: Cách chia trong…
This website uses cookies.