3 cột V1, V2, V3 có phải là quy tắc của Keep không đều là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep? Đây là cách phân chia động từ giữ bằng tiếng Anh.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Giữ là một động từ quy tắc phổ biến trong tiếng Anh. Bạn cần phải thành thạo các hình thức của động từ này và phát âm tiêu chuẩn của chúng.
Phát âm của Keep ở dạng ban đầu
Vương quốc Anh: /kiːp /
Chúng tôi: /kiːp /
Phát âm cho các động từ của “giữ”
Động từ | Phân công | Vương quốc Anh | Chúng ta |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Giữ | /kiːp/ | /kiːp/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó | Giữ | /kiːps/ | /kiːps/ |
Qk đơn | Giữ | /giữ/ | /giữ/ |
Phân bón ii | Giữ | /giữ/ | /giữ/ |
V-ing | Giữ | /ˈKiːpɪŋ/ | /ˈKiːpɪŋ/ |
1. Giữ, giữ nó
Vd: Anh ấy giữ tất cả các chữ cái của cô ấy.
2. Lưu trữ, bảo quản, ẩn
Vd: Giữ hộ chiếu của bạn ở một nơi an toàn.
3. Giữ một mình
Vd: Xin hãy giữ chỗ cho tôi.
4. Lưu trữ, chăm sóc, chăm sóc
Vd: Các bác sĩ đã làm việc kỳ diệu để giữ cho anh ta sống.
Chúng tôi rúc vào nhau để giữ ấm.
5.
6. Giữ bí mật
7. Giữ đúng, vâng lời, vâng lời
1. Để tránh xa: rời đi, hãy mang đi
2. Để giữ lại: Giữ nó, chậm lại, che giấu nó
3. Để giữ xuống: Giữ lại, nén,
4. Giữ từ: tự kiểm soát
5.
6. Để tránh xa: Tránh xa, điều cấm kỵ
7. Để tiếp tục: vẫn giữ, giữ nó
8. Để tránh xa: Ở bên ngoài
9. Để theo kịp: Duy trì, không bị ngã.
Xem thêm: Cách phân chia động từ bị tổn thương bằng tiếng Anh
Keep là một động từ không đều, đây là 3 loại giữ tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của giữ (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của giữ (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của giữ . |
Để giữ | Giữ | Giữ |
Câu có thể chứa nhiều động từ, do đó, động từ phía sau đối tượng được chia cho, các từ còn lại được chia trong biểu mẫu. Với các mệnh đề hoặc không có chủ thể, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Hình thức | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để giữ | Anh không giữ cuộc hẹn tại phòng khám. (Anh ấy đã thất bại trong cuộc hẹn tại phòng khám). |
BARE_V Thô | Giữ | Giữ một lưu ý về nơi mỗi mục có thể được tìm thấy. (Xin lưu ý nơi mỗi mục có thể được tìm thấy). |
Danh động từ Động từ danh từ | Giữ | Cô gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng. (Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng). |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Giữ | Cha cô đã giữ một cửa hàng tạp hóa. (Cha cô giữ một cửa hàng tạp hóa). |
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia thành 4 loại, đơn lẻ, tiếp tục, hoàn thành và hoàn thành? Dưới đây làm thế nào để chia chi tiết trong 13 sau đó bằng tiếng Anh. Bạn nên lưu ý rằng nếu chỉ có 1 động từ “giữ” ngay phía sau đối tượng, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi/ bạn/ họ |
Đại học HT | Giữ | Giữ | Giữ | Giữ |
HT tiếp tục | Đang giữ | Đang giữ | đang giữ | Đang giữ |
HT hoàn thành | đã giữ | đã giữ | Đã giữ | đã giữ |
HT HTTDD | đã được Giữ | đã được Giữ | đã được Giữ | đã được Giữ |
Qk đơn | giữ | giữ | giữ | giữ |
Qk tiếp tục | Đã giữ | Đã giữ | Đã giữ | Đã giữ |
QK hoàn thành | Đã giữ | Đã giữ | Đã giữ | Đã giữ |
QK httdd | Đã được Giữ | Đã được Giữ | Đã được Giữ | Đã được Giữ |
TL đơn | Sẽ giữ | Sẽ giữ | Sẽ giữ | Sẽ giữ |
TL gần | Tôi đang đi Để giữ | đang đi Để giữ | đang đi Để giữ | đang đi Để giữ |
TL tiếp tục | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ |
TL hoàn thành | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ | Sẽ được giữ |
Tl httdd | Sẽ có đã giữ | Sẽ có đã giữ | Sẽ có đã giữ | Sẽ có đã giữ |
Dưới đây là một bảng tóm tắt về cách phân chia động từ giữ cho một số cấu trúc như câu có điều kiện, giả định, đơn đặt hàng, …
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | Sẽ giữ | Sẽ giữ |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ được giữ | sẽ được giữ |
Loại 3 – MD. | sẽ giữ | sẽ giữ |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã giữ | sẽ có đã giữ |
Giả định – Ht | Giữ | Giữ |
Giả định – Qk | giữ | giữ |
Giả định – Qkht | Đã giữ | Đã giữ |
Giả định – TL | Nên giữ | Nên giữ |
Câu lệnh | Giữ | Giữ |
Trên đây là một bản tóm tắt về cách chia các động từ trong 3, hiện tại, quá khứ và tương lai và một số cấu trúc quan trọng. Bạn học cách nhớ và áp dụng nó một cách chính xác!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Giữ – Ngày truy cập: 21 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/keep_1?q=keep
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Cách chia các động từ tiêu chuẩn bằng tiếng Anh bao gồm: Cách chia trong…
Trong một hướng dẫn về cách phân chia động từ từ Catch, khỉ sẽ trả…
Đạo hàm vận tốc được gọi là ý nghĩa của việc áp dụng đạo hàm…
Đạo hàm và ứng dụng của phái sinh là một kiến thức quan trọng, để…
Tóm tắt công thức phái sinh lớp 11 và các loại bài tập để giúp…
Nhiều biến số là một trong những hình thức cơ bản của các công cụ…
This website uses cookies.