Theo chuỗi bài học về cách chia động từ phổ biến bằng tiếng Anh, bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn cách chia tương ứng với từng hình thức, tương ứng với 13 loại và theo cấu trúc câu đặc biệt. Hãy tìm hiểu ngay bây giờ!
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm bắt phát âm, ý nghĩa của hang động và các cụm động từ phrasal của từ này.
Phát âm của hang động ở dạng ban đầu
Vương quốc Anh: /hæŋ /
Chúng tôi: /hæŋ /
Phát âm cho các động từ của “Cave”
Động từ | Phân công | Vương quốc Anh | Chúng ta |
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ | Hang | /hæŋ/ | /hæŋ/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó | Treo | /hæŋz/ | /hæŋz/ |
Độc thân trong quá khứ | Đói | /hʌŋ/ | /hʌŋ/ |
Phân bón ii | Treo cổ | /hæŋd/ | /hæŋd/ |
V-ing | Treo | /ˈHæŋɪŋ/ | /ˈHæŋɪŋ/ |
Hang động là cả một danh từ và một động từ trong câu. Với mỗi loại từ, hang có ý nghĩa khác nhau.
Cave (n) – danh từ
1. Cúi xuống, xuống
2.
3. Cách treo (một đối tượng)
4. Đặc biệt, ý nghĩa riêng biệt
Ex: Để hiểu được điều gì đó (hiểu những gì)
Cave (v) – động từ
1. Treo, đắt
Ví dụ: để treo một bức tranh (hình ảnh treo)
2. Treo (người)
Vd: Treo mình (tự tử treo)
3. Paste Paper trên tường
4.
5.
Ex: để treo bởi một sợi chỉ (đầu treo tóc)
6. Cheo leo, nổi
Vd: Một đám mây khói treo trên thị trấn.
7.
Vd: Mast treo sau
1.
Ví dụ: Có một cơn bão treo
2.
3.
4.
Ex: để treo đầu xuống.
5.
6.
Vd: để treo trên cánh tay của ai đó
7.
8. Để gắn bó với nhau: Đoàn kết, gắn bó với nhau, mạch lạc, ăn uống cùng nhau
9.
10.
Xem thêm: Cách phân chia động từ phát triển bằng tiếng Anh
Hang động là một động từ không đều, đây là 3 dạng hang tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của hang động (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của hang động (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của hang động . |
Hang động lớn | Đói | Treo cổ |
Hình thức | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Hang động lớn | Tốt hơn là không nên treo về. (Tốt hơn là không đi lang thang.) |
BARE_V Thô | hang | Cutthroats, những người cùng nhau treo nhau. (Những người đáng ghét với các băng đảng cùng nhau.) |
Danh động từ Động từ danh từ | Treo | Có lẽ tôi đang sinh ra với những người sai. (Có lẽ tôi đã ở sai người.) |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Treo cổ | Anh ta bị treo cổ sau khi được công khai ở quảng trường thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp. (Anh ta bị treo sau khi bị xúc phạm ở Quảng trường Thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp.) |
Nếu chỉ có một động từ “hang động” ngay phía sau đối tượng, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia hang, đây là cách phân chia hang động trong 13, sau đó là tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi/ bạn/ họ |
Đại học HT | hang | hang | Treo | hang |
HT tiếp tục | Đang treo | đang treo | đang treo | đang treo |
HT hoàn thành | đã bị treo cổ | đã bị treo cổ | Đã bị treo cổ | đã bị treo cổ |
HT HTTDD | đã được Treo | đã được Treo | đã được Treo | đã được Treo |
Qk đơn | Treo cổ | Treo cổ | Treo cổ | Treo cổ |
Qk tiếp tục | Đã bị treo | Đã bị treo | Đã bị treo | Đã bị treo |
QK hoàn thành | Đã bị treo cổ | Đã bị treo cổ | Đã bị treo cổ | Đã bị treo cổ |
QK httdd | Đã được Treo | Đã được Treo | Đã được Treo | Đã được Treo |
TL đơn | Sẽ treo | Sẽ treo | Sẽ treo | Sẽ treo |
TL gần | Tôi đang đi Hang động lớn | đang đi Hang động lớn | đang đi Hang động lớn | đang đi Hang động lớn |
TL tiếp tục | Sẽ bị treo | Sẽ bị treo | Sẽ bị treo | Sẽ bị treo |
TL hoàn thành | Sẽ có Treo cổ | Sẽ có Treo cổ | Sẽ có Treo cổ | Sẽ có Treo cổ |
Tl httdd | Sẽ có đã bị treo | Sẽ có đã bị treo | Sẽ có đã bị treo | Sẽ có đã bị treo |
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/bạn/chúng tôi/họ | Anh ấy/cô ấy/nó | |
Loại 2 – MD. | sẽ | sẽ |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | Sẽ được Treo | Sẽ được Treo |
Loại 3 – MD. | sẽ có Treo cổ | sẽ có Treo cổ |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã bị treo | sẽ có đã bị treo |
Giả định – Ht | hang | hang |
Giả định – Qk | Treo cổ | Treo cổ |
Giả định – Qkht | Đã bị treo cổ | Đã bị treo cổ |
Giả định – TL | Nên treo | Nên treo |
Câu lệnh | hang | hang |
Bài viết trên đã mang đến cái nhìn tổng quan nhất về cách chia hang, hy vọng kiến thức hữu ích mà Shining Home – Gia đình Anh Ngữ cung cấp sẽ giúp bạn chinh phục tiếng Anh hiệu quả hơn.
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Hang – Ngày truy cập: 16 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/hang_1?q=hang
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Ống kính phân kỳ là một trong những nội dung quan trọng trong phần hình…
Làm thế nào để chia cảm giác động từ bằng tiếng Anh như thế nào?…
Hướng dẫn về cách chia động từ quên bằng tiếng Anh theo 3 loại, quá…
Mắt là bộ phận đảm bảo cho việc quan sát của chúng ta mọi lúc,…
Kính lúp là một dụng cụ khá phổ biến và dễ dàng nhìn thấy được…
Thấu kính hội tụ là một phần kiến thức về thấu kính mà các em…
This website uses cookies.