Trong bài viết này, Shining Home – Gia đình Anh Ngữ sẽ hướng dẫn bạn cách phân chia ổ đĩa động từ trong 13 cú đánh và cấu trúc câu đặc biệt. Dong giải thích ý nghĩa của các từ, cụm động từ phrasal và cách phát âm chính xác của các động từ.
Hàng triệu trẻ em đã phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của chúng thông qua các ứng dụng học tập của khỉ
Đăng ký ngay để được tư vấn miễn phí về các sản phẩm và tuyến học học cho trẻ em.
*Vui lòng kiểm tra tên đầy đủ của bạn *Vui lòng kiểm tra số điện thoại để được tư vấn miễn phí
Trong phần đầu tiên, bạn cần hiểu ý nghĩa của các từ và cụm từ với giới từ. Ngoài ra, bạn học cách nhớ cách phát âm các hình thức của ổ đĩa khi chia vào, bạn có thể đi với ngai vàng với 3 ít, sau đó tiếp tục và hoàn thành.
Phát âm của ổ đĩa ở dạng ban đầu
Phát âm cho các động từ của “ổ đĩa”
Động từ | Phân công | Vương quốc Anh | Chúng ta |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Lái xe | /Draɪv/ | /Draɪv/ |
Anh ấy/ cô ấy/ nó | Lái xe | /Draɪvz/ | /Draɪvz/ |
Qk đơn | Lái xe | /Drəʊv/ | /Drəʊv/ |
Phân bón ii | Lái | /ˈDrɪvn/ | /ˈDrɪvn/ |
V-ing | Lái xe | /ˈDraɪvɪŋ/ | /ˈDraɪvɪŋ/ |
Bạn có tự tin phát âm tất cả các từ vựng không? Kiểm tra ngay lập tức với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí
1. Đổ, xua tan, đuổi theo, săn bắn
Ex: Để lái ai đó vào góc. (Đổ bất cứ ai vào góc/ chân của bức tường)
Để lái một con bò đến cánh đồng. (bò ra sân)
2. Đi xung quanh, chạy xung quanh, lùng sục (một khu vực)
Ví dụ: để lái một quận. (Chạy khắp khu vực)
3. Lái xe (ô tô), giữ phác thảo (ngựa), chạy (máy)
Ex: Anh ấy lái xe rất nhanh. (Anh ấy lái xe rất nhanh).
4. Bắt buộc, thực hiện, làm (ai/ cái gì) để làm
5.
6. Cuộn đi, trôi dạt (gió, sông)
7. Đóng (cọc, móng tay), vít, đào (đường hầm)
8. Sắp xếp hoàn thành, ký hợp đồng (Hợp đồng bán)
9. hoãn lại, để chậm lại (thời điểm là gì)
10.
1. Để lái xe đi: theo đuổi, đuổi theo, bắt đầu (xe hơi), cố gắng, chăm chỉ.
Ex: lái xe đi tại nơi làm việc. (làm việc chăm chỉ).
2. Để lái xe trở lại: đẩy trở lại, lái xe trở lại (ở đâu).
3. Để lái xe trước: quét đi, trôi dạt (gió, nước).
Vd: The Hat lái xe trước gió. (Chiếc mũ bị cuốn bởi gió).
4. Để lái xe xuống: Lái xe (AI), buộc (máy bay) phải hạ cánh, đi từ (nơi).
5. Để lái xe vào: Đóng, lái xe, lái xe vào.
6. Để lái xe đi: Lái xe đi, buộc ai đó quay trở lại hoặc rời đi.
7. Để lái xe trên: Kéo, kéo đi.
8. Để lái xe ra ngoài: Đổ ra, lái xe ra ngoài, đi ra ngoài bằng ô tô.
9. Để lái xe lên: Kéo lên, kéo lên, lái xe lên gần.
Tham khảo thêm:
Ổ đĩa là một động từ không đều, đây là 3 loại ổ đĩa tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của ổ đĩa (Vô nhiễm – Xây dựng) | V2 của ổ đĩa (Quá khứ đơn – Quá khứ động từ) | V3 của ổ đĩa . |
Để lái xe | Lái xe | Lái |
Câu có thể chứa nhiều động từ, do đó, động từ phía sau đối tượng được chia cho, các từ còn lại được chia trong biểu mẫu. Với các mệnh đề hoặc không có chủ thể, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Hình thức | Phân công | Ví dụ |
TO_V Bản gốc có “lớn” | Để lái xe | Bạn cần có một giấy phép đặc biệt để lái một loại thuốc nặng nặng. (Bạn cần một giấy phép đặc biệt để lái một chiếc xe chở hàng hạng nặng). |
BARE_V Thô | Lái xe | Bạn có thể lái xe? (Bạn có thể lái xe không?) |
Danh động từ Động từ danh từ | Lái xe | Những đứa trẻ đó đang đưa tôi đến hạnh phúc. (Những đứa trẻ đó đang làm cho tôi hạnh phúc). |
Quá khứ phân từ Phân bón ii | Lái | Cô đã lái xe quá nhanh vì cô đến muộn. (Cô ấy lái xe nhanh chóng vì cô ấy đến muộn). |
Đây là cách chia ổ đĩa thành 3 loại, quá khứ, quá khứ, tương lai trong 4 hình thức duy nhất, tiếp tục, hoàn thành và hoàn thành. Cần lưu ý, nếu chỉ có một động từ “ổ đĩa” ngay phía sau chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Đại từ nhỏ | Đại từ | |||
SAU ĐÓ | TÔI | Bạn | Anh ấy/ cô ấy/ nó | Chúng tôi/ bạn/ họ |
Đại học HT | Lái xe | Lái xe | Lái xe | Lái xe |
HT tiếp tục | Tôi đang lái xe | đang lái xe | đang lái xe | đang lái xe |
HT hoàn thành | đã lái | đã lái | Đã thúc đẩy | đã lái |
HT HTTDD | đã được lái xe | đã được lái xe | đã được lái xe | đã được lái xe |
Qk đơn | Lái xe | Lái xe | Lái xe | Lái xe |
Qk tiếp tục | Đang lái xe | Đang lái xe | Đang lái xe | Đang lái xe |
QK hoàn thành | Đã lái | Đã lái | Đã lái | Đã lái |
QK httdd | Đã được lái xe | Đã được lái xe | Đã được lái xe | Đã được lái xe |
TL đơn | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe |
TL gần | Tôi đang đi Để lái xe | đang đi Để lái xe | đang đi Để lái xe | đang đi Để lái xe |
TL tiếp tục | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe |
TL hoàn thành | Sẽ có lái xe | Sẽ có lái xe | Sẽ có lái xe | Sẽ có lái xe |
Tl httdd | Sẽ có đã lái xe | Sẽ có đã lái xe | Sẽ có đã lái xe | Sẽ có đã lái xe |
Dưới đây là một bảng tóm tắt cách chia ổ đĩa động từ cho một số cấu trúc như câu có điều kiện, giả định, lệnh, …
Đại từ | Đại từ nhỏ | |
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ | Anh ấy/ cô ấy/ nó | |
Loại 2 – MD. | Sẽ lái xe | Sẽ lái xe |
Loại 2 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ lái xe | sẽ lái xe |
Loại 3 – MD. | sẽ có lái | sẽ có lái |
Loại 3 câu Sự biến đổi của mđ | sẽ có đã lái xe | sẽ có đã lái xe |
Giả định – Ht | Lái xe | Lái xe |
Giả định – Qk | Lái xe | Lái xe |
Giả định – Qkht | Đã lái | Đã lái |
Giả định – TL | Nên lái xe | Nên lái xe |
Câu lệnh | Lái xe | Lái xe |
Trên đây là một bản tóm tắt về cách phân chia ổ đĩa động từ trong 13, điều này là phổ biến với một số cấu trúc quan trọng. Bạn học cách nhớ và áp dụng nó một cách chính xác!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn tham chiếu
Ổ đĩa – Ngày truy cập: 14 tháng 6 năm 2022
https://www.oxfordlearnersdicesaries.com/definition/english/drive_1?q=Drive
Giáo sư Nguyễn Lân Dũng là một nhà khoa học tiêu biểu của Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học, với hơn nửa thế kỷ gắn bó với công tác giảng dạy và nghiên cứu (). Ông sinh trưởng trong một gia đình có truyền thống hiếu học, là con trai của Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân. Trong suốt sự nghiệp, Giáo sư đã đảm nhận nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và được vinh danh với danh hiệu Nhà giáo Nhân dân vào năm 2010.
Tham gia Shining Home - Gia đình Anh Ngữ để tìm hiểu làm thế nào…
Là một trong những ngữ pháp tiếng Anh phổ biến, tương lai trong quá khứ…
Trong bài học này, Khỉ sẽ hướng dẫn cách phân chia động từ bắt đầu…
Khi bạn muốn nói về tương lai bằng tiếng Anh, có nhiều cấu trúc bạn…
IoT là một yếu tố vi lượng cực kỳ cần thiết cho dinh dưỡng của…
Có tới 4.610.000 kết quả trong vòng 0,35 giây khi tìm kiếm từ khóa “tác…
This website uses cookies.